TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thây

thây

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặp gô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặp mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặp nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hội ngộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặp thắy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xây ra diễn ra tiến hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đương đầu vdi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi phó vdi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiến đấu vđi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vượt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thây cái

thây cái

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
trông thấy

trông thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thây.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cảm thấy

cảm thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh hơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

thây

Leiche

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Leichnam

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nicht in Erwägung ziehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nicht berücksichtigen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Vater

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thây

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Lehrer

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Erzieher

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Wirt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Hausherr

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Besitzer

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

begegnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
trông thấy

ansichtigwerden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cảm thấy

spüren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He studies her face, pleads silently for her true feelings, searches for the smallest sign, the slightest movement of her brow, the vaguest reddening of her cheeks, the moistness of her eyes.

Chàng quan sát kĩ gương mặt nàng, thầm cầu mong nàng cho mình thấy tình cảm thật của nàng, soi tìm từng dấu hiệu mơ hồ nhất, mọi thây đổi nhỏ nhất trên nét mặt nàng, vẻ ửng hồng khó thấy trên đôi má, nét long lanh trong đôi mắt.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Mann geht nach Neuchatel und pflegt dort die Museumsgärten, nachdem er sich als Rechtsanwalt in Luzern gesehen hat.

Một người đến Neuchâtel nhận chân chăm sóc vườn tược trong viện bảo tàng sau khi thây mình là luật sư ở Luzern.

Er Studien ihr Gesicht, bittet sie stumm, ihm ihre wahren Gefühle zu zeigen, forscht nach dem unscheinbarsten Hinweis, der geringsten Veränderung ihres Mienenspiels, dem kaum merklichen Erröten ihrer Wangen, der Feuchtigkeit ihrer Augen.

Chàng quan sát kĩ gương mặt nàng, thầm cầu mong nàng cho mình thấy tình cảm thật của nàng, soi tìm từng dấu hiệu mơ hồ nhất, mọi thây đổi nhỏ nhất trên nét mặt nàng, vẻ ửng hồng khó thấy trên đôi má, nét long lanh trong đôi mắt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nach einer álten Handschrift spüren

tim thấy bản thảo cổ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

begegnen /vi/

1. (s) (D) gặp, gặp gô, gặp mặt, gặp nhau, hội ngộ, có, thây, thấy có, gặp thắy; 2. (s) (D) xây ra diễn ra tiến hành; 3. đương đầu vdi, đôi phó vdi (khó khăn...), chiến đấu vđi (khó khăn), vượt (khó...);

ansichtigwerden

trông thấy, thây.

spüren /I vt/

1. cảm thấy, thây; 2. (về chó) đánh hơi; II vi tìm dấu vết, đi theo vết; nach einem Wilde - lần theo vết thú rừng; nach einer álten Handschrift spüren tim thấy bản thảo cổ.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thây

thây

1) Leiche f, Leichnam m;

2) nicht in Erwägung ziehen, nicht berücksichtigen.

thây

1) Vater m; thây mẹ Vater m und Mutter f, Eltern pl;

2) Lehrer m; Erzieher m;

3) Wirt m, Hausherr m, Besitzer m.

thây cái

X. thày kiện.