Việt
cảm thấy
thây
đánh hơi
Anh
sense
feel vb
Đức
spüren
empfinden
fühlen
tasten
Um den festen Sitz der Ringe in der Nut zu prüfen, wird eine Verdrehprobe mit einem Schraubendreher gemacht, wobei ein erheblicher Widerstand zu spüren sein muss.
Để kiểm soát vị trí cố định của vòng trong rãnh, người ta xoay thử với một chìa vặn vít, khi đó phải cảm nhận được một lực cản đáng kể.
Sie spüren die Rhythmen ihrer Stimmungen und Begierden.
Họ cảm nhận được nhịp độ vui buồn và thèm muốn của mình.
Vielmehr lächeln sie einander an, spüren die Wallung des Blutes, das Stechen zwischen den Beinen wie vor fünfzehn Jahren, als sie sich kennenlernten.
Mà họ lại mỉm cười nhìn nhau, cảm thấy máu rần rật, thấy ngứa ngáy giữa hai đùi như khi mới quen nhau mười lăm năm trước.
nach einer álten Handschrift spüren
tim thấy bản thảo cổ.
empfinden, fühlen, spüren; (touch/palpate) tasten
spüren /I vt/
1. cảm thấy, thây; 2. (về chó) đánh hơi; II vi tìm dấu vết, đi theo vết; nach einem Wilde - lần theo vết thú rừng; nach einer álten Handschrift spüren tim thấy bản thảo cổ.