fühlen /[Ty:bn] (sw. V.; hat)/
cảm nhận;
nhận thấy;
nhận biết qua các giác quan (körperlich spüren);
er hat sein Ende kom men fuhlen/gefühlt : ông ta cảm nhận cái chết dang đến.
fühlen /[Ty:bn] (sw. V.; hat)/
cảm thấy;
Mitleid mit jmdm. fühlen : cảm thấy thông cảm với ai ein fühlendes Herz : một trái tim nhạy cảm.
fühlen /[Ty:bn] (sw. V.; hat)/
sờ;
rờ;
nắn;
sờ mó;
lần mò;
mò mẫm;
nach etw. fühlen : mò mẫm tìm cái gì im Dunkeln nach dem Lichtschalter fühlen : mò mẫm tìm công tắc đèn trong bóng tối.
fühlen /[Ty:bn] (sw. V.; hat)/
thấy;
cảm thấy (thể trạng, tinh thần);
sich zu jmdm. hingezogen fühlen : cảm thấy bị ai cuốn hút sich einsam fühlen : cảm thấy cô đơn überall fühlt er sich überwacht : y cảm thấy bị rình mò khắp nai sich betrogen fühlen : cảm thấy mình bị lừa dối.
fühlen /[Ty:bn] (sw. V.; hat)/
cho rằng;
nghĩ rằng;
ngỡ rằng (mình là );
sich als großer Held fühlen : nghĩ rằng mình là một vị anh hùng.