Việt
bấm phím
đánh tín hiệu
đánh manip
dò dẫm đạt được
sờ bằng tay
lần mò
sỏ soạng tìm kiếm
thăm dò tình hình
ắn manip
Anh
keyboard
key
feel vb
Đức
tasten
empfinden
fühlen
spüren
Es wird ohne Geräte nur durch Sinneswahrnehmung durchgeführt, z.B. Sichtprü fung, Funktionsprüfung oder Tasten.
Không thực hiện bằng máy móc mà chỉ dựa trên các giác quan, thí dụ kiểm tra bằng mắt, kiểm tra chức năng hoặc qua tiếp xúc.
Die mechanisch arbeitenden Oberflächenmessgeräte tasten die Gestaltabweichungen der Werkstücke in einem Profilschnitt ab.
Các thiết bị cơ học đo bể mặt dò tìm độ sai lệch hình dạng của các chi tiết gia công trong một phần cắt của profin.
empfinden, fühlen, spüren; (touch/palpate) tasten
dò dẫm đạt được; -
tasten /I vt/
1. (nach D) sờ bằng tay; 2. (nach D) lần mò, sỏ soạng tìm kiếm; 3. (nach D) thăm dò tình hình; 4. ắn manip (điện báo); II vt tiếp xúc bằng tay; sò mó, rỏ mó, sò, rò, mó, mò, nắn.
tasten /vt/IN/
[EN] keyboard
[VI] bấm phím
tasten /vt/TV, VT&RĐ/
[EN] key
[VI] đánh tín hiệu, đánh manip