TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sense

Giác quan

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

chiều

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

hướng

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ý nghĩa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

nhãn biét

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cảm giác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cảm thức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chiều hướng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phương

 
Từ điển toán học Anh-Việt

xác minh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kiểm chứng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đọc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lấy mẫu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cảm biến

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

quét

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự kiểm tra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự thử nghiệm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự kiểm chứng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự cảm biến

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

sense

sense

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verify

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

read

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sample

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

scan

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

check

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

test

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verification

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

testing

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

sense

Sinn

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển triết học Kant

fühlen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Gefühl

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

spüren

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

prüfen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abtasten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Prüfung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Some few people are born without any sense of time.

Một số ít người không có ý niệm thời gian từ khi mới sinh ra.

As consequence, their sense of place becomes heightened to excruciating degree.

Vì thế họ lại có một ý niệm về không gian rất mãnh liệt.

Indeed, what sense is there in continuing the present when one has seen the future?

Nếu biết trước tương lai thì tiếp tục hiện tại còn có gì ý nghĩa?

Employees are hired not because of their résumés, but because of their good sense in interviews.

Người làm công được tuyển không phải bởi lí lịch mà là cảm tình người ta dành choa nh lúc hỏng vấn.

And it is similar with any sequence of events, in this world where time is a sense.

Mỗi chuỗi sự kiện trong thế giới đó, nơi mà thời gian là ấn tượng của giác quan, đều được ghi nhận tương tự như thế.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

prüfen /vt/M_TÍNH/

[EN] sense, verify

[VI] xác minh, kiểm chứng

abtasten /vt/M_TÍNH/

[EN] read, sample, sense, scan

[VI] đọc, lấy mẫu, cảm biến, quét

Prüfung /f/M_TÍNH/

[EN] check, test, verification, sense, testing

[VI] sự kiểm tra, sự thử nghiệm, sự kiểm chứng, sự cảm biến

Từ điển triết học Kant

Giác quan [Đức: Sinn; Anh: sense]

Xem thêm: Xúc động (sự), Tưởng tượng (trí), Cảm năng,

Trong bản A quyển PPTTTT, Kant chia cảm năng thành giác quan và trí tưởng tượng. Giác quan là “quan năng của trực quan có sự hiện diện của một đối tượng”; trí tưởng tượng cũng là quan năng của trực quan nhưng không có sự hiện diện của đối tượng đó (A §15). Ông còn phân biệt giữa giác quan bên trong và giác quan bên ngoài. Giác quan bên ngoài chỉ sự kích động của cơ thể con người bởi những sự vật vật chất, còn giác quan bên trong chỉ sự kích động của cơ thể bởi chính tâm thức (Gemüt). Các giác quan bên ngoài tương ứng với năm giác quan được nói tới trong §§17-20, và được chia thành ba giác quan “khách quan” như xúc giác, thị giác và thính giác, và hai giác quan “chủ quan” là khứu giác và vị giác. Giác quan bên trong, đến lượt mình, tương ứng với “ý thức về những gì con người kinh nghiệm, trong chừng mực chúng bị kích động bởi chính trò chơi tư tưởng của con người” (A §24). Trong PPTTTT, giác quan bên trong có tầm quan trọng hơn nhiều, biểu thị sự xác định việc ta tồn tại trong thời gian.

Mai Sơn dịch

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sense

hướng

Từ điển toán học Anh-Việt

sense

phương, chiều, ý nghĩa

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sense

Giác quan, cảm giác, cảm thức, ý nghĩa, chiều hướng

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

fühlen

sense

Gefühl

sense

Sinn

sense

spüren

sense

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

sense

Giác quan, hướng

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

sense

cảm biền Đọc các lỗ đục trên băng hoặc bìa.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

sense

The signification conveyed by some word, phrase, or action.

sense

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

sense

sense

v. to come to know about by feeling, believing or understanding; n. any of the abilities to see, hear, taste, smell or feel

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sense

chiều, nhãn biét