Việt
kiểm chứng
xác minh
tk. kiểm nghiệm
xem xét
Anh
verify
sense
muster
Đức
Beweis
Zeugnis
nachweisen
beweisen
prüfen
Sterilisation und Desinfektion sind immer mit geeigneten validierten Verfahren so durchzuführen, dass der Erfolg nachvollziehbar gewährleistet ist und die Sicherheit und Gesundheit von Anwendern oder Dritten nicht gefährdet wird.
Tiệt trùng và khử trùng luôn luôn được thực hiện với phương pháp kiểm chứng thích hợp nên kết quả có thể truy dẫn cũng như sự an toàn và sức khỏe của người sử dụng hoặc những người thứ ba.
Mit der Spektralanalyse können kleinste Mengen eines Stoffes qualitativ und quantitativ nachgewiesen werden.
Bằng phương pháp phân tích quang phổ, một lượng vật chất cực nhỏ vẫn có thể được kiểm chứng định tính và định lượng.
Die Ergebnisse der Planungs- und Realisierungsphase finden beim Kunden in der Produktzuverlässigkeit ihren nachhaltigen Ausdruck.
Kết quả của giai đoạn lập kế hoạch cũng nhưthực hiện được kiểm chứng bởi khách hàngqua độ tin cậy của sản phẩm khi sử dụng.
Liegen keine Literaturwerte für å bzw. p0i vor, müssen diese experimentell ermittelt werden.
Nếu không tìm ra trong tài liệu các thông số α hoặc p0,i người ta phải kiểm chứng qua thí nghiệm.
tk. kiểm nghiệm, kiểm chứng, xem xét
nachweisen /vt/CH_LƯỢNG/
[EN] verify
[VI] kiểm chứng
beweisen /vt/CH_LƯỢNG/
prüfen /vt/M_TÍNH/
[EN] sense, verify
[VI] xác minh, kiểm chứng
Beweis m; Zeugnis m; màu kiểm chứng Beweismuster n.