TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beweisen

chứng minh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chứng tỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu lộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiểm chứng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dẫn chúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn chứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

beweisen

prove

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verify

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

beweisen

beweisen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

beweisen

démontrer

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

établir

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

prouver

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der oder die Geliebte wird nie seine oder ihre Arme fortnehmen von dort, wo sie jetzt sind, wird nie das Armband voller Erinnerungen zurückgeben, wird sich nie von dem geliebten Wesen entfernen, sich nie in einem Akt der Selbstaufopferung in Gefahr bringen, wird nie versäumen, seine oder ihre Liebe zu beweisen, nie eifersüchtig werden, wird sich nie in jemand anderen verlieben, nie die Leidenschaft dieses Augenblicks verlieren.

Nàng hay chàng sẽ không bao giờ rụt tay khỏi chỗ của nó hiện giờ, sẽ không bao giờ trả lại chiếc xuyến màng đầy kỉ niệm, sẽ không bao giờ rời khỏi người mình yêu, sẽ không bao giờ phải tự hy sinh bản thân, sẽ không bao giờ quên chứng tỏ tình yêu của mình, khoog bao giờ ghen tuông, sẽ không bao giờ yêu người khác, sẽ không bao giờ quên giờ phút đam mê này.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

2. Beweisen Sie die Bedeutung der Zehnerregel an einem firmenspezifischen Produkt!

2. Hãy chứng minh ý nghĩa của quy luật tăng cấp số 10 qua thí dụ một sản phẩm riêng của hãng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich habe ihm dadurch bewiesen, dass er Unrecht hat

qua đó, tôi đã chứng minh cho hắn thấy là hắn sai rồi.

er hat bei dem Unglück große Hilfsbereit schaft bewiesen

trong khi xảy ra vụ tai nạn, ông ắy đã thể hiện tinh thần sản sàng giúp đõ của mình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-n viel Aufmerksamkeit beweisen

rắt chú ý đến ai, ảnh hưỏng Idn đén.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beweisen /(st. V.; hat)/

chứng minh; dẫn chứng (belegen, nachweisen);

ich habe ihm dadurch bewiesen, dass er Unrecht hat : qua đó, tôi đã chứng minh cho hắn thấy là hắn sai rồi.

beweisen /(st. V.; hat)/

biểu lộ; biểu thị; thể hiện; chứng tỏ (erkennen lassen, zeigen);

er hat bei dem Unglück große Hilfsbereit schaft bewiesen : trong khi xảy ra vụ tai nạn, ông ắy đã thể hiện tinh thần sản sàng giúp đõ của mình.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

beweisen

démontrer

beweisen

beweisen

établir

beweisen

beweisen

prouver

beweisen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beweisen /vt/

1. chứng minh, dẫn chúng, chứng tỏ, chủng; 2. xuất hiện, biểu lộ, biểu thị, thể hiện (lòng dũng cảm...); j-n viel Aufmerksamkeit beweisen rắt chú ý đến ai, ảnh hưỏng Idn đén. ..; j-m seine Achtung beweisen thể hiện lòng kính trọng ai.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

beweisen /vt/TOÁN/

[EN] prove

[VI] chứng minh

beweisen /vt/CH_LƯỢNG/

[EN] verify

[VI] kiểm chứng