inokulieren /vt (y)/
chủng, tiêm chủng; (nông nghiệp) ghép, ghép cây.
Geschlechtsart /f =, -en (sinh vật)/
gióng, chủng, loại; -
Vakzination /f =, -en/
sự] chủng, tiêm chủng, chủng đậu.
geschlechtlich /a/
1. (sinh vật) [thuộc] giống, chủng, loài; 2. [thuộc] tình dục, sinh dục.
Genre /n -s, -s/
gióng, loài, loại, chủng, thể, thể loại.
Schlag IV /m -(e)s, Schläg/
m -(e)s, Schläge 1. tư chất, tính chất; giông (ngưồi); kiểu, cách, lôi, kiểu cách; 2. nòi, giông, chủng, loài (động vật).
einimpfen /vt/
1. (y) chủng, tiêm chủng, 2. gây thói quen, làm cho quen; 3. gieo, gieo rắc.
Sorte /f =, -n/
1. thứ, loại, hạng; von der ersten Sorte loại nhất, loại một; 2. giống, chủng, loài, loại; 3. pl tệ, ngoại hói.
impfen /vt/
1. (nông nghiệp) ghép, ghép cây; 2. (y) chủng, tiêm chủng; 3. (hóa) tạo mầm tinh thể; 4. (nghĩa bóng) gây thói quen, làm... cho quen; fm den Haß ins Herz impfen gây lòng căm thù.
beweisen /vt/
1. chứng minh, dẫn chúng, chứng tỏ, chủng; 2. xuất hiện, biểu lộ, biểu thị, thể hiện (lòng dũng cảm...); j-n viel Aufmerksamkeit beweisen rắt chú ý đến ai, ảnh hưỏng Idn đén. ..; j-m seine Achtung beweisen thể hiện lòng kính trọng ai.
Blut /n -(e/
1. máu, huyết; - spenden cho máu; - spéien [hústen] khạc [ho] ra máu; er spuckt - 1. nó có những chứng khái huyét (thổ huyét); 2. nó úc (túc, khùng) đén thổ máu; - abzapfen [lassen] 1. truyền máu cho ai; 2. (nghĩa bóng) trích máu cho ai; für j -n, für etw (A) Blut vergießen đổ máu vi...; sein - lassen đổ máu mình (hy sinh); - lassen müssen trả (mua) bằng giá đắt; das strömt zum Herzen tim thắt lại, rất đau xót, rất đau buổn; dabéi erstarrt [stockt, gefriert] einem das - in den Adern vì cái này mà sợ hết hồn (sợ khiếp vía, sợ hôn siêu phách lạc); etw im Blute ersticken nhấn chìm trong biển máu; j -n bis aufs Blut áussaugen, j -s Blut sáugen bóc lột ai đén tận xương tủy, hút máu hút mủ ai; i -m bis aufs - zusetzen quấy rầy ai; bis aufs Blut kämpfen chiến đấu quyết liệt; Milch und - mặt hông hào đẹp đẽ, đỏ da thắm thịt; 2. nòi gióng, chủng, huyết thông; dòng máu, máu mủ, họ hàng, nòi giống; 3. j -m (viel) böses - machen [verursachen] làm ai căm phẫn (công phẫn, phẫn nộ, phẫn uắt, túc giận, nổi giận); er hat dickes - nó khó tính; er hat heißes - nó là người nhiệt tâm; kaltes - bewahren giữ bình tĩnh (điềm tĩnh); mit kaltem Blut bình tĩnh, điềm tĩnh, đềm nhiên; (nur) rúhig Blut! yên tâm! junges [frisches] - thanh niên; leichtes - ngưòi nhẹ dạ (nông nổi); ein unschuldiges - ngưỏi trong sạch (trong trắng, trinh bạch); ármes - đúa trẻ nghèo khó.