TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

loài

loài

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

loại

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

phạm trù

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

chủng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tên gọi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

danh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhóm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dòng dõi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nòi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạng thứ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giông của động vật hoặc thực vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thú nuôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cây trồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bản tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình dục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh dục.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gióng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể loại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: die uier ~ bón phép tính số học

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl dược thảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cây thuóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ gia vị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc trưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dặc thủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc hiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc dị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủng loại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loại // mềm

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

dễ gia công

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
loại

loại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thứ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl tệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoại hói.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
loại đặc biệt

loại đặc biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

loài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
khái niệm về một loại

khái niệm về một loại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khái niệm về giông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

loài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
từ chỉ số lượng chủng loại

từ chỉ số lượng chủng loại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

loài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
loài .

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loài .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chủng loại

chủng loại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể loại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

loài

species

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

 species

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mode

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

genus

 
Từ điển triết học Kant

kind

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

loài

Spezies

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gattung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Art

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rasse

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Geschlecht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kategorie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Namen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Taxon

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stamm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

SchlaganfallderSchlagsolldichtreffen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zucht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Artung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geschlechtlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Genre

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

spezifisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
loại

Art

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sorte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
loại đặc biệt

Spezies

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
khái niệm về một loại

Artbegriff

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
từ chỉ số lượng chủng loại

Gattungszahlwort

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
loài .

Schlag IV

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chủng loại

Gattung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Giftig für Bienen

Độc cho loài ong

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

2.1 Produzenten, Konsumenten und Destruenten

2.1 Loài sản xuất, loài tiêu thụ và loài phân hủy

Der Maiszünsler ist eine Schmetterlingsart.

Ấu trùng là một loài bướm.

Definieren Sie den Begriff Art.

Hãy định nghĩa thuật ngữ loài.

So haben die Menschen in ihren Körperzellen 46 Chromosomen.

Loài người có 46 nhiễm sắc thể.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die uier Spezies

(toán) bón phép tính số học; 3. pl dược thảo, cây thuóc, đồ gia vị.

der ersten Sorte

loại nhất, loại một; 2. giống, chủng, loài, loại; 3. pl tệ, ngoại hói.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diese Art ist ausgestorben

loài này đã bị tuyệt chủng

eine Art [von]...

tương tự như..., giông như...

Rosen aus verschiedenen Zuchten

hoa hồng nhiều loại khác nhau.

alle .Arten von Blumen

tất câ các loài hoa

jede Art von Gewalt ablehnen

khước từ bất cứ hỉnh thức nào của bạo lực

Antiquitäten aller Art

đồ cổ các loại

(Spr.) Art lässt nicht von Art

cha nào con nấy

con nhà tông không giống lông cũng giống cánh.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

kind

loài, giống, loại // mềm (quặng); dễ gia công (nguyên liệu)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geschlechtlich /a/

1. (sinh vật) [thuộc] giống, chủng, loài; 2. [thuộc] tình dục, sinh dục.

Genre /n -s, -s/

gióng, loài, loại, chủng, thể, thể loại.

Schlag IV /m -(e)s, Schläg/

m -(e)s, Schläge 1. tư chất, tính chất; giông (ngưồi); kiểu, cách, lôi, kiểu cách; 2. nòi, giông, chủng, loài (động vật).

Spezies /f =, =/

1. gióng, loài (trong sinh vật); 2.: die uier Spezies (toán) bón phép tính số học; 3. pl dược thảo, cây thuóc, đồ gia vị.

spezifisch /a/

1. đặc trưng, dặc thủ, đặc hiệu, đặc biệt, riêng biệt, đặc dị; 2. (vật lí) riêng; - es Gewicht khối lượng riêng; 3. (thực vật) [thuộc] loài, chủng loại.

Sorte /f =, -n/

1. thứ, loại, hạng; von der ersten Sorte loại nhất, loại một; 2. giống, chủng, loài, loại; 3. pl tệ, ngoại hói.

Gattung /í =, -en/

1. (động, sinh) chủng loại, giông, loài; 2. (văn) thể loại.

Từ điển toán học Anh-Việt

species

loài; loại; phạm trù

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Namen /der; -s, -/

tên gọi; danh; loài (Gattungsname, Appellativ);

Taxon /das; -s, Taxa (Biol.)/

nhóm; loài; cấp (động vật, thực vật);

Stamm /[ftam], der; -[e]s, Stämme/

dòng dõi; loài; giông;

SchlaganfallderSchlagsolldichtreffen /(tiếng lóng) đồ trời đánh thánh vật!; jmdn. trifft/rührt der Schlag (ugs.)/

nòi; giống; chủng; loài (động vật);

Gattung /['gatorj], die; -, -en/

(Biol ) giông; loài; loại; hạng thứ;

Art /[a:rt], die, -, -en/

(Biol ) loài; giông của động vật hoặc thực vật (Einheit);

loài này đã bị tuyệt chủng : diese Art ist ausgestorben tương tự như..., giông như... : eine Art [von]...

Zucht /[tsuxt], die; -en/

thú nuôi; cây trồng; giống; loài; loại;

hoa hồng nhiều loại khác nhau. : Rosen aus verschiedenen Zuchten

Artung /die; -, -en (selten)/

tính chất; bản tính; thực chất; giông; loài;

Art /[a:rt], die, -, -en/

loại; kiểu; giông; loài;

tất câ các loài hoa : alle .Arten von Blumen khước từ bất cứ hỉnh thức nào của bạo lực : jede Art von Gewalt ablehnen đồ cổ các loại : Antiquitäten aller Art cha nào con nấy : (Spr.) Art lässt nicht von Art : con nhà tông không giống lông cũng giống cánh.

Spezies /[’Jpe:tsies, 'sp...J, die; -, - i...e:s]/

loại đặc biệt; loài; hạng; giống;

Artbegriff /der/

khái niệm về một loại; khái niệm về giông; loài;

Gattungszahlwort /das (PI. ...Wörter) (Sprachw.)/

từ chỉ số lượng chủng loại; giông; loài (ví dụ: dreierlei, mancherlei);

Từ điển triết học Kant

Loài [Hy Lạp: genos; Latinh: genus; Đức: Gattung; Anh: genus]

Xem thêm: Liên tục (sự, tính), Định nghĩa, Xác định/Quy định, Bản chất, Đồng tính (sự),

Một loài là một “kiểu” hay “loại” và thường được dùng chung với thuật ngữ “giống” (species). Nguyên được khai triển bởi người Hy Lạp, ý niệm về loài có cả ý nghĩa bản thể học lẫn ý nghĩa logic học. Ở Platon, chữ “loài” thường được sử dụng đồng nghĩa với chữ “ý niệm”, và trong đối thoại Sophist [Nhà biện sĩ] sự phân chia các ý niệm căn cứ theo loài được gọi là “biện chứng” (Platon, 1961, Sophist, 253b). Ở Aristoteles, ý nghĩa bản thể học của loài bị hạ thấp để nhấn mạnh những thuộc tính logic của nó trong việc vị ngữ hóa. Ở đây, loài được dị biệt hóa, hay được xác định, thành những giống bằng một sự khác biệt đặc thù, sự khác biệt này vốn nối khớp một cách nội tại với loài. Trong khuôn khổ vị từ, Aristoteles đã trình bày các phạm trù như là những loài cơ bản của tồn tại mà bản thân chúng không thể nào được rút ra từ những loài cao hơn. Các khả thể bản thể học của quan niệm này đã được các nhà siêu hình học phái Platon-mới như Plotinus phát triển thành một quan niệm lưu xuất luận (emanationalist) có tính thứ bậc về sự thông dự của các ý niệm và các tồn tại cá thể. Quan niệm này đã ảnh hưởng to lớn đến triết học trung đại, triết học này, nói rộng ra, đã mập mờ nước đôi giữa nghĩa bản thể học và nghĩa logic học của [khái niệm] loài. Chẳng hạn, Aquinas nhận diện bốn nghĩa của từ loài: thứ nhất, nghĩa của nguyên tắc sản sinh ra các giống; thứ hai, arche [căn nguyên] hay khởi lực hay nguyên nhân đầu tiên; thứ ba, “chủ thể’ làm Cổ sở cho các tùy thể thuộc về các giống khác nhau; và thứ tư, nghĩa được phát biểu lần đầu tiên trong một định nghĩa và những sự khác biệt đặc thù của loài là những tính chất (chẳng hạn: loài = động vật; sự khác biệt đặc thù = có lý tính/không có lý tính; định nghĩa = “động vật có lý tính”, tức là “con người”).

Sự bàn luận minh nhiên của Kant về loài và giống là rất hạn chế, được giới hạn trong L và PPLTTT; tuy nhiên, Sổ đồ này lại được giả định một cách mặc nhiên xuyên suốt triết học của ông. Trong L, Kant mô tả các khái niệm bằng loài và giống, và chỉ ra “sự phụ thuộc của các khái niệm” hay thuộc tính của chúng bao gồm cả loài lẫn giống: “Một khái niệm chung [conceptus communis] được gọi là loài đối với các khái niệm được chứa đựng dưới nó, [tuy vậy] còn được gọi là giống đối với các khái niệm mà bản thân nó được chứa đựng” (L tr. 191). Sự tiếp cận này đối với sự nối khớp của những khái niệm bằng loài và giống được tiếp tục khai triển trong những sự phản tư của Kant về sự hoàn chỉnh có tính hệ thống của tri thức trong PPLTTT. Đó là một điều kiện cho sự sử dụng lý tính khi các cá thể khác nhau có thể được tập hợp vào dưới các giống, và các giống vào dưới các loài. Điều này làm nảy sinh ba nguyên tắc điều hành của lý tính: sự đồng tính, sự dị biệt và sự liên tục. Thứ nhất là nguyên tắc sản sinh, thứ hai là nguyên tắc dị biệt hóa, và thứ ba là nguyên tắc cho phép đi từ sự đồng tính của loài đến sự dị biệt hóa của các giống (PPLTTT A 658/B 686).

Xuyên suốt công trình của mình, các nghiên cứu của Kant về năng lực phán đoán lý thuyết, thực hành và thẩm mỹ được diễn đạt bằng sự thâu gồm vào dưới các loài phổ quát dù đó là các phạm trù, các quy luật hay các quy tắc và sự hạ thấp của các sự khác biệt về giống trong những trường hợp, những ví dụ và những trường hợp đặc thù. Phần lớn những vấn đề thú vị nhất nảy sinh trong công trình của ông có thể được truy ngược đến những khó khăn do sơ đồ này gây ra, những khó khăn này có một phả hệ triết học lâu đời. Sơ đồ này [loài/giống] cũng thấm nhuần sự bàn luận của ông về sự phân loại động vật - và cả sự phân loại con người thành các chủng riêng biệt.

Nguyễn Thị Thu Hà dịch

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 species

loài

 mode

kiểu, loài

species

loài, loại, phạm trù

 species

loài, loại, phạm trù

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

species

loài

Nhóm sinh vật có chung tổ tiên, có các đặc điểm chung, chỉ có thể sinh sản cùng loài với nhau để tạo ra thế hệ con có khả năng sinh sản và chúng thường khác biệt về mặt địa lý. Loài là một cấu thành cơ bản trong hệ thống phân loại.

Từ điển môi trường Anh-Việt

Species

Loài

1. A reproductively isolated aggregate of interbreeding organisms having common attributes and usually designated by a common name.2. An organism belonging to such a category.

1. Tập hợp đơn lẻ về mặt sinh sản các sinh vật giao phối có cùng thuộc tính chung và thường được gọi bằng một tên chung. 2. Một sinh vật thuộc loại như vậy.

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Species

Loài

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Species

[DE] Spezies

[VI] Loài

[EN] 1. A reproductively isolated aggregate of interbreeding organisms having common attributes and usually designated by a common name.2. An organism belonging to such a category.

[VI] 1. Tập hợp đơn lẻ về mặt sinh sản các sinh vật giao phối có cùng thuộc tính chung và thường được gọi bằng một tên chung. 2. Một sinh vật thuộc loại như vậy.

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Species

Loài

Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt

Species /SINH HỌC/

Loài

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

loài

Rasse f, Art f, Geschlecht n, Gattung f, Kategorie f

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Species

Loài

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

loài

[DE] Spezies

[EN] species

[VI] loài