Art /[a:rt], die, -, -en/
(o PL) phong cách;
cá tính;
kiểu;
lối;
sie hat eine lebhafte Art : cô ta có cá tính sôi nổi es war nicht ihre Art, voreilig Schlüsse zu ziehen : cô ấy không phải là kiểu người vội vàng đưa ra những kết luận.
Art /[a:rt], die, -, -en/
phương cách;
phương kế;
phong cách;
thái độ (Weise, Verhaltensweise, Verfahrensweise);
eine höfliche Art : thái độ lễ phép er hat eine ungenierte Art zu sprechen : ông ấy là người có lối nói năng tự nhièn das ist die einfachste Art, sein Ziel zu erreichen : đó là phương cách đơn giản nhất đề đạt được mục tiêu-, in der Art [von]: theo kiểu giông như.. nach Art : thích hợp với ai, theo thói quen của ai Eintopf nach Art des Hauses : món xúp thập cẩm theo kiểu nhà ấy.
Art /[a:rt], die, -, -en/
(o Pl ) (ugs ) thái độ tốt;
kiểu cư xử đàng hoàng (gutes Benehmen);
das ist doch keine Art! : đó không phải là cách cư xử lịch sự! was ist denn das für eine Art? : thế này nghĩa là sao? ... dass es [nur so] eine Art hat : không thể nào tö' t hơn được nữa.
Art /[a:rt], die, -, -en/
loại;
kiểu;
giông;
loài;
alle .Arten von Blumen : tất câ các loài hoa jede Art von Gewalt ablehnen : khước từ bất cứ hỉnh thức nào của bạo lực Antiquitäten aller Art : đồ cổ các loại (Spr.) Art lässt nicht von Art : cha nào con nấy con nhà tông không giống lông cũng giống cánh. :
Art /[a:rt], die, -, -en/
(Biol ) loài;
giông của động vật hoặc thực vật (Einheit);
diese Art ist ausgestorben : loài này đã bị tuyệt chủng eine Art [von]... : tương tự như..., giông như...
Art /dé.co [arde'ko], der u. das; - -/
nghệ thuật trang trí;
nghệ thuật sắp đặt;