espèce
espèce [e(e)spes] n. f. I. 1. SINH Loài, chủng loại. Espèces d’oiseaux en voie de disparition: Những loài chim dang bị tuyệt diệt. L’espèce humaine: Loài người. 2. Thdụng Thứ, hạng, loại. Marchandises de toute espèce: Hàng dủ mọi loại. Il ne connaît que des gens de son espèce: Hắn chi biết những hạng người như hắn. De même espèce: Gần giống như thế, so sánh đuọc. > Une espèce de...: Một loại (nguòi, vật) khó tả, đồng nhất với một cái gì so sánh được, một thứ như...; đổ, phuờng. Ce n’est pas de la prose, mais une espèce de poème libre: Không phải là văn xuôi mà là một thứ như thơ tự do. -Khinh, Thân Trước tiếng chửi rủa, khinh rẻ. Espèce d’imbécile!: Đồ ngu xuẩn! Elle a épousé une espece d’artiste méconnu: Cô ta dã lấy một loại nghệ sĩ vô danh. 3. LUẬT Điểm, truòng họp đặc biệt. > Cas d’espèce: Truông họp đặc biệt (cần giải thích theo luật). —Thdụng Truông họp cần khảo sát riêng rẽ. > En l’espèce: Hoàn cảnh đặc biệt. n. Plur. 1. TRIỄT Hình tượng. 2. THCHÚA Hình sắc của bánh và rụọu sau lễ hóa thể. Les saintes espèces: Ánh niệm các thánh. 3. Cô Tiền, giấy bạc. Payer en espèces sonnantes et trébuchantes: Trả tiền bằng kim loại đủ cân lượng. > Mói Payer en espèces: Trả bằng tiền mặt.