TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nature

thiên nhiên

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

bản chất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bản tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tự nhiên

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển triết học Kant

tính

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

loại

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hạng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thiên nhiên / tính chất

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

sự hợp thành

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

sự cấu thành đất

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

1. bản chất

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bản tính 2. tự nhiên

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thiên nhiên ~ of grain b ản ch ấ t hạt ~ of motion bản chất của chuyển động ~ of petroleum bả n chất của d ầu m ỏ ~ of soil bả n chất củ a đấ t

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đặc tính của đất order ~ of processes trình tự tự nhiên của quá trình organic ~ đặc tính hữu cơ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

1. Tự nhiên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giới tự nhiên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiện tượng tự nhiên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tạo hóa 2. Tính thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiên tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tính chất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tính cách

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tính tình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiên lý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lẽ thường<BR>~ of God Thần tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thiên Chúa tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thể tính của Thiên Chúa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bản tính của Thượng Đế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặc tính

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bậc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cấp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bản tính.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Thần tính.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Nhân tính.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

tánh đức

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tánh

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

nature

Nature

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

quality

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

family name

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

caste

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

character

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

nature

Natur

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant

Boden Beschaffenheit

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Art

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Order is the law of nature, the universal trend, the cosmic direction.

Trật tự là quy luật của tự nhiên, là xu hướng phổ quát, là chiều hướng của vũ trụ.

In such a world, people with untidy houses lie in their beds and wait for the forces of nature to jostle the dust from their windowsills and straighten the shoes in their closets.

Trong một thế giới như thế thì con người nằm trên giường trong những ngôi nhà không dọn dẹp của họ, chờ cho sức mạnh của thiên nhiên quét đi lớp bụi trên bệ cửa sổ và xếp giầy mình vào tủ cho ngăn nắp.

But some evenings he will return to his desk knowing he has learned things about Nature that no one has ever known, ventured into the forest and found light, gotten hold of precious secrets.

Thế nhưng một đêm nào đấy ông sẽ lại trở lại bàn làm việc, biết rằng mình đã tìm ra được điều gì đấy trong tự nhiên mà trước ông chưa ai nghĩ đên, rằng ông đã dám dấn thân vào trong rừng sâu và tìm ra ánh sáng, rằng ông đã năm bứt được những bí ẩn quý báu.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tánh đức

quality, nature

tánh,tính

family name, caste, character, nature

Từ điển triết học Kant

Tự nhiên [Đức: Natur; Anh: nature]

Xem thêm: Đẹp (cái), Hợp mục đích (tính), Tự do, Chất thể, Không gian, Thế giới,

Trong SL, Kant mô tả câu hỏi “làm thế nào bản thân tự nhiên có thể có được?” như “điểm cao nhất mà triết học siêu nghiệm có thể đạt đến được, và như ranh giới và sự hoàn tất mà nó phải đi đến” (§ 36). Ông bẻ câu hỏi ra thành hai câu hỏi nhỏ: làm thế nào tự nhiên có thể có được trong nghĩa chất thể, và làm thế nào nó có thể có theo nghĩa mô thức? về câu hỏi thứ nhất, về khả thể của tự nhiên trong nghĩa chất thể như “toàn bộ các hiện tượng”, Kant trả lời rằng nó có thể có được bằng “sự cấu tạo của cảm năng của chúng ta”. Về câu hỏi thứ hai, về khả thể của tự nhiên theo nghĩa mô thức như “toàn bộ những quy luật mà mọi hiện tượng phải phục tùng để được suy tưởng như được nối kết trong một kinh nghiệm”, điều này chỉ có thể có được bằng “sự cấu tạo của giác tính của chúng ta”.

Sự phân biệt giữa tự nhiên theo nghĩa chất thể và theo nghĩa mô thức được phát triển trong triết học phê phán thành hai định nghĩa về tự nhiên được nêu ra trong PPLTTT: một nhấn mạnh đến phưong diện chất thể của nó như “tổng thể của những hiện tượng” (A 114), cái kia nhấn mạnh đến phưong diện mô thức của nó trong “trật tự và tính hợp quy luật nổi các hiện tượng” (A 125). Tuy nhiên, trong một cước chú cho ấn bản 2 của PPLTTT, Kant xem cả hai định nghĩa chất thể và mô thức này về tự nhiên là có tính năng động: xét về mặt mô thức, tự nhiên “có nghĩa là sự nối kết của các quy định của một sự vật, theo một nguyên tắc nội tại của tính nhân quả”; xét về phưong diện chất thể, nó là “tổng thể các hiện tượng trong chừng mực chúng hoàn toàn nối kết với nhau nhờ nguyên tắc nội tại của tính nhân quả” (B 446). Thêm vào cho những sự phân biệt bên trong quan trọng này cho khái niệm về tự nhiên, Kant còn đưa ra hai sự phân biệt bên ngoài quan trọng trong PPLTTT. Sự phân biệt thứ nhất là sự phân biệt giữa khái niệm về tự nhiên và về thế giới: thế giới “có nghĩa là cái toàn bộ toán học của mọi hiện tượng và là cái toàn thể của việc tổng hợp của chúng” trong khi tự nhiên cũng là thế giới như thế nhưng “trong chừng mực nó được xem như là một toàn bộ năng động” (A 418/B 446). Sự phân biệt thứ hai là giữa các quy luật của tự nhiên và các quy luật của tự do được trình bày trong nghịch lý (antinomy) thứ ba.

Sự phân biệt giữa Tự nhiên và Tự do được thấy xuyên suốt giữa siêu hình học về tự nhiên trong phê phán thứ nhất (PPTTTT) và siêu hình học về tự do trong phê phán thứ hai (PPTTTH). Trong cuốn sau, tự do của ý chí nhất quán đối lập với tính tất yếu của tự nhiên, và vấn đề nền tảng của triết học thực hành được đặt ra như một vấn đề về sự hòa giải tính nhân quả tự nhiên và tính nhân quả tự do. Trong một sự lệch hướng thú vị khỏi lối tiếp cận này trong CCSĐ, Kant sử dụng phương diện mô thức của tự nhiên, hay “sự hiện hữu của các sự vật như bị qui định bởi quy luật phổ biến”, để mô tả mệnh lệnh nhất thiết như “Hãy chỉ hành động dựa theo châm ngôn, qua đó bạn đồng thời cũng có thể muốn nó trở thành một qui luật phổ biến của tự nhiên” (tr. 421, 30).

Khái niệm về tự nhiên có mặt khắp nơi trong PPNTPĐ, ở đó trong Phần I, nó như là đối tượng của cái đẹp và cái cao cả trong tự nhiên, cũng như mang lại những sự báo hiệu về một sự hài hòa siêu-cảm tính của tự do và tất yếu. Trong Phần II, cuộc thảo luận hướng đến một sự bác bỏ những giải thích có tính hoàn toàn cơ giới về tự nhiên, với quan niệm rằng “sự tổ chức của giới tự nhiên [hữu cơ] không có gì tương tự với bất kỳ một thứ tính nhân quả nào được ta biết [đến nay]” (PPNTPĐ § 65). Ở đây, tự nhiên được định nghĩa như một “năng lực cấu tạo” mà những sản phẩm của nó “trong đó tất cả đều là mục đích và cũng là phương tiện hỗ tương cho nhau” (PPNTPĐ § 66). Những sản phẩm của năng lực cấu tạo này không thể được hiểu thông qua những nguyên tắc có tính cơ giới, cũng không “được gán cho một cơ chế mù quáng của tự nhiên” (PPNTPĐ § 70). Với điều này, Kant mở rộng phương diện năng động của tự nhiên, được mô tả trong PPLTTT dựa vào các lực và các qui luật vận động, để bao quát một quan niệm xem tự nhiên như một sức mạnh tác tạo năng động hoặc có tính cấu tạo nên hình thể. Đối với Schelling, nó là một bước ngắn để thay thế chủ thể nhận thức của PPLTTT bằng Tự nhiên cấu tạo, và vì thế biến triết học của Kant về chủ thể thành triết học về tự nhiên.

Hoàng Phú Phương dịch

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Nature

Thiên nhiên, bản tính.

Nature

Thần tính.

Nature

Nhân tính.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Natur /f/XD/

[EN] nature

[VI] bản chất, đặc tính; loại, hạng, bậc, cấp

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nature

tự nhiên, thiên nhiên, tính, bản tính, bản chất, loại, hạng

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nature

1. Tự nhiên, giới tự nhiên, thiên nhiên, hiện tượng tự nhiên, tạo hóa 2. Tính thể, bản tính, bản chất, thiên tính, tính chất, tính cách, tính tình, thiên lý, lẽ thường< BR> ~ of God Thần tính, Thiên Chúa tính, thể tính của Thiên Chúa, bản tính của Thượng Đế

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Art

nature

Natur

nature

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Natur

[EN] Nature

[VI] Thiên nhiên

Từ điển phân tích kinh tế

nature

thiên nhiên (tr. chơi)

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nature

1. bản chất, bản tính 2. tự nhiên, thiên nhiên ~ of grain b ản ch ấ t hạt ~ of motion bản chất của chuyển động ~ of petroleum bả n chất của d ầu m ỏ ~ of soil bả n chất củ a đấ t ; đặc tính của đất order ~ of processes trình tự tự nhiên của quá trình organic ~ đặc tính hữu cơ

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

nature

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Boden Beschaffenheit

[VI] sự hợp thành, sự cấu thành đất

[EN] nature

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

nature

nature

n. all the plants, animals and other things on earth not created by humans; events or processes not caused by humans

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

nature

thiên nhiên

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Nature

[DE] Natur

[EN] Nature

[VI] thiên nhiên / tính chất