Instinktmäßigkeit /ỉ -/
ỉ - bản tính, bản năng,
Instinkt /m -(e)s/
bản năng, bản tính, thiên tính, linh tính, linh cảm; einen richtigen - für etw. (A) haben hiểu đúng.
Zugehörigkeit /f =/
1. bản tính, thuộc tính; 2. hội tịch, đảng tịch; 3. sự thuộc quyền.
Gemutsart /f =, -en/
tính tình, bản tính, tính nét, tư chất, tính chắt, tính khí, khí chất; Gemuts
Zuständigkeit /í =/
1. bản tính, thuộc tính, hôi tịch, đảng tịch; 2. [sự, tính] thành thạo, thông thạo, am hiểu, sành sỏi, thẩm quyền.
Natur /f =/
thiên nhiên, [giói] tự nhiên, vạn vật, nơi hoang dã, nơi khoáng đãng; .2. bản chắt, bẩm chất, tính, bản tính, bẩm tính, thiên tính.
Charakter /m -s, -tére/
1. tính tình, tính khí, tính nết, tư chất, tính cách, cá tính, bản tính; Charakter ein Mann uon Charakter người có bản tính; 2. tính cách, chí khí; 3. nhân cách, nhân phẩm; 4. hàm, cắp, bậc, cáp bậc, quan hàm, quân hàm; 5. lôi hành văn, bút pháp, lói văn, thể văn, vắn thể, văn tự, văn phong, văn pháp; 6. (in) chũ, chì, mô.