Việt
cây trồng
thú nuôi
giống
loài
loại
sản phẩm chăn nuôi hay trồng trọt
Anh
Crop
useful plant
Đức
Nutzpflanze
Kulturpflanze
Zucht
Züchtung
Pháp
Recadrer
Obwohl die Erzeugung von gv-Pflanzen gut erforscht ist, ist die Liste der weltweit existierenden und auch tatsächlich angebauten gv-Nutzpflanzen überschaubar (Tabelle 1).
Mặc dù việc sản xuất các loại cây trồng chuyển gen được nghiên cứu nhiều, nhưng danh sách cây trồng chuyển gen trên thế giới hiện tại không nhiều (Bảng 1).
Tabelle 1: Übersicht über transgene Nutzpflanzen mit weltweiter Bedeutung (Beispiele)
Bảng 1: Cây trồng chuyển gen thành công trên toàn thế giới (thí dụ)
Tabelle 1: Übersicht über transgene Nutzpflanzen mit weltweiter Bedeutung (Fortsetzung)
Bảng 1: Cây trồng chuyển gen thành công trên toàn thế giới (tiếp theo)
Dadurch sinken z.B. die Ernteerträge von Nutzpflanzen.
Vì thế mà sản lượng của cây trồng hữu dụng chẳng hạn bị giảm.
Phytoremediation: Die Pflanze dient der Dekontamination von belasteten Gewässern oder Böden.
Chỉnh trang thực vật (phytoremediation): Cây trồng được sử dụng để làm sạch nguồn nướchoặc đất bị ô nhiễm.
Rosen aus verschiedenen Zuchten
hoa hồng nhiều loại khác nhau.
Zucht /[tsuxt], die; -en/
thú nuôi; cây trồng; giống; loài; loại;
hoa hồng nhiều loại khác nhau. : Rosen aus verschiedenen Zuchten
Züchtung /die; -, -en/
thú nuôi; cây trồng; sản phẩm chăn nuôi hay trồng trọt;
Kulturpflanze /f =, -n/
cây trồng; -
Cây trồng
[DE] Nutzpflanze
[EN] (agricultural) crop
[FR] Recadrer
[VI] Cây trồng
CÂY TRỒNG
là loại cây được trồng với mục đích thu hoạch để làm thực phẩm hoặc phục vụ các mục đích khác.