Việt
loại đặc biệt
loài
hạng
giống
Đức
Spezies
Mechanische Messzeiger besitzen Messbereiche von 50 μm, als Sonderanfertigungen 100 μm.
Đồng hồ so cơ học có phạm vi đo 50 μm, cũng có loại đặc biệt cho phạm vi 100 μm.
Sondersorten
Các loại đặc biệt
Sondersorten, Handels- und Grundgüten
Loại đặc biệt, thép thường và thép hàng cơ bản
Produziert werden jedoch wesentlich genauere Geräte (bis zu 1/3 der erlaubten Abweichungen, in Spezialausführungen noch genauer)
Thực tế máy đo được chính xác hơn (đến 1/3 độ sai lệch cho phép, ở máy loại đặc biệt còn đạt chính xác cao hơn)
Spezies /[’Jpe:tsies, 'sp...J, die; -, - i...e:s]/
loại đặc biệt; loài; hạng; giống;