Việt
giống
tình dục
chủng
loài
sinh dục.
giới
sinh dục
Anh
sexual
Đức
geschlechtlich
sexuell
Geschlechtsrolle
Pháp
sexuel
sexué
Stellen Sie dar, unter welchen Umständen sich die Backhefe geschlechtlich fortpflanzt.
Trình bày trong trường hợp nào các men sinh sản hữu tính.
Entweder geschieht dies ungeschlechtlich durch Zweiteilung, wie bei vielen einfach gebauten Lebewesen, oder geschlechtlich durch Verschmelzung von männlichen und weiblichen Geschlechtszellen (Befruchtung).
Hiện tượng này xuất hiện dưới dạng vô tính do tế bào tách đôi ra như ở nhiều sinh vật có cấu trúc đơn giản, hoặc dưới dạng sinh sản hữu tính do kết hợp hai tế bào sinh dục đực và cái (thụ tinh).
Schimmelpilze können bei besonders ungünstigen Umweltbedingungen auch geschlechtlich Sporen ausbilden, um die genetische Vielfalt und damit die Anpassungsfähigkeit an neue Umweltbedingungen zu erhöhen.
Trong trường hợp môi trường không thuận lợi, nấm mốc có thể tạo ra các bào tử hữu tính để tăng tính đa dạng di truyền và nhờ đó có thể dễ hòa hợp vào môi trường mới.
Die Sporen keimen anschließend zu den haploiden Hefezellen Typ a und a aus. Treffen beide Zelltypen zusammen, können sie geschlechtlich (sexuell) zu Hefezellen verschmelzen, die dann wieder diploid sind.
Sau đó các bào tử phát triển thành tế bào men đơn bội với dạng a và α. Nếu hai giao tử avà α gặp nhau thì chúng sẽ kết hợp giới tính thành tế bào men nhị bội.
Geschlechtsrolle,geschlechtlich /(Adj.)/
(thuộc) giống; giới;
(thuộc) tình dục; sinh dục (sexuell);
geschlechtlich,sexuell /AGRI/
[DE] geschlechtlich; sexuell
[EN] sexual
[FR] sexuel; sexué
geschlechtlich /a/
1. (sinh vật) [thuộc] giống, chủng, loài; 2. [thuộc] tình dục, sinh dục.