TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geschlechtlich

giống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình dục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh dục.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh dục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

geschlechtlich

sexual

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

geschlechtlich

geschlechtlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sexuell

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Geschlechtsrolle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

geschlechtlich

sexuel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sexué

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Stellen Sie dar, unter welchen Umständen sich die Backhefe geschlechtlich fortpflanzt.

Trình bày trong trường hợp nào các men sinh sản hữu tính.

Entweder geschieht dies ungeschlechtlich durch Zweiteilung, wie bei vielen einfach gebauten Lebewesen, oder geschlechtlich durch Verschmelzung von männlichen und weiblichen Geschlechtszellen (Befruchtung).

Hiện tượng này xuất hiện dưới dạng vô tính do tế bào tách đôi ra như ở nhiều sinh vật có cấu trúc đơn giản, hoặc dưới dạng sinh sản hữu tính do kết hợp hai tế bào sinh dục đực và cái (thụ tinh).

Schimmelpilze können bei besonders ungünstigen Umweltbedingungen auch geschlechtlich Sporen ausbilden, um die genetische Vielfalt und damit die Anpassungsfähigkeit an neue Umweltbedingungen zu erhöhen.

Trong trường hợp môi trường không thuận lợi, nấm mốc có thể tạo ra các bào tử hữu tính để tăng tính đa dạng di truyền và nhờ đó có thể dễ hòa hợp vào môi trường mới.

Die Sporen keimen anschließend zu den haploiden Hefezellen Typ a und a aus. Treffen beide Zelltypen zusammen, können sie geschlechtlich (sexuell) zu Hefezellen verschmelzen, die dann wieder diploid sind.

Sau đó các bào tử phát triển thành tế bào men đơn bội với dạng a và α. Nếu hai giao tử avà α gặp nhau thì chúng sẽ kết hợp giới tính thành tế bào men nhị bội.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geschlechtsrolle,geschlechtlich /(Adj.)/

(thuộc) giống; giới;

Geschlechtsrolle,geschlechtlich /(Adj.)/

(thuộc) tình dục; sinh dục (sexuell);

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

geschlechtlich,sexuell /AGRI/

[DE] geschlechtlich; sexuell

[EN] sexual

[FR] sexuel; sexué

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geschlechtlich /a/

1. (sinh vật) [thuộc] giống, chủng, loài; 2. [thuộc] tình dục, sinh dục.