Việt
sinh dục
tình dục
Thuộc giới tính
nhục dục
bộ phận sinh dục
Anh
genital
sexual
Đức
geschlechtlich
Genital
sexuell
Geschlechtsrolle
Haploider Chromosomensatz der Geschlechtszellen.
Bộ nhiễm sắc thể đơn bội của tế bào sinh dục.
Geschlechtszellen besitzen im Gegensatz zu den Körperzellen nur den einfachen (haploiden) Chromosomensatz.
Trái với tế bào cơ thể, tế bào sinh dục chỉ chứa một bộ nhiễm sắc thể đơn giản (haploid).
Hunderte Stoffe stehen im Verdacht, das Erbgut menschlicher Geschlechtszellen so zu schädigen, dass es bei den Nachkommen zu Erbschäden kommt.
Hàng trăm chất hóa học bị nghi ngờ gây thiệt hại nặng đến vật chất di truyền của các tế bào sinh dục ở người và tạo cho thế hệ kế tiếp nhiều thiệt hại.
Dazu zählen u. a. klassische Impfstoffe, Zytostatika (Mittel zur Schädigung oder Zerstörung von (Tumor)zellen, blutdruckregulierende Wirkstoffe und Steroide (Sexualhormone) zur Behebung hormoneller Störungen.
Chúng bao gồm các loại vaccine cổ điển, cytostatics (thuốc gây hại hoặc phá hủy tế bào khối u) các hoạt chất điều tiết huyết áp steroid (hormone sinh dục) để sửa chữa các rối loạn nội tiết.
Durch den Vorgang der Meiose (Reifeteilung) werden bei der Bildung der Geschlechtszellen als Voraussetzung für die Fortpflanzung die homologen Chromosomen voneinander getrennt und auf zwei Tochterzellen verteilt.
Trong quá trình giảm phân* (meiosis) để tạo ra tế bào sinh dục - điều kiện cần thiết cho việc sinh sản - các nhiễm sắc thể tương đồng (homologous) được táchra và được phân phối sang hai tế bào con.
Thuộc giới tính, sinh dục, nhục dục
Geschlechtsrolle,geschlechtlich /(Adj.)/
(thuộc) tình dục; sinh dục (sexuell);
genital /[geni'ta:l] (Adj.) (bes. Med.)/
(thuộc) sinh dục; bộ phận sinh dục;
geschlechtlich (a), sexuell (a); cơ quan sinh dục Geschlechtsorgan n; hạn
[DE] Genital
[EN] genital
[VI] (thuộc) sinh dục
[VI] sinh dục