TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sinh dục

sinh dục

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tình dục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Thuộc giới tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhục dục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
sinh dục

sinh dục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bộ phận sinh dục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sinh dục

genital

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

sexual

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

sinh dục

geschlechtlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Genital

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

sexuell

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Geschlechtsrolle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sinh dục

genital

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Haploider Chromosomensatz der Geschlechtszellen.

Bộ nhiễm sắc thể đơn bội của tế bào sinh dục.

Geschlechtszellen besitzen im Gegensatz zu den Körperzellen nur den einfachen (haploiden) Chromosomensatz.

Trái với tế bào cơ thể, tế bào sinh dục chỉ chứa một bộ nhiễm sắc thể đơn giản (haploid).

Hunderte Stoffe stehen im Verdacht, das Erbgut menschlicher Geschlechtszellen so zu schädigen, dass es bei den Nachkommen zu Erbschäden kommt.

Hàng trăm chất hóa học bị nghi ngờ gây thiệt hại nặng đến vật chất di truyền của các tế bào sinh dục ở người và tạo cho thế hệ kế tiếp nhiều thiệt hại.

Dazu zählen u. a. klassische Impfstoffe, Zytostatika (Mittel zur Schädigung oder Zerstörung von (Tumor)zellen, blutdruckregulierende Wirkstoffe und Steroide (Sexualhormone) zur Behebung hormoneller Störungen.

Chúng bao gồm các loại vaccine cổ điển, cytostatics (thuốc gây hại hoặc phá hủy tế bào khối u) các hoạt chất điều tiết huyết áp steroid (hormone sinh dục) để sửa chữa các rối loạn nội tiết.

Durch den Vorgang der Meiose (Reifeteilung) werden bei der Bildung der Geschlechtszellen als Voraussetzung für die Fortpflanzung die homologen Chromosomen voneinander getrennt und auf zwei Tochterzellen verteilt.

Trong quá trình giảm phân* (meiosis) để tạo ra tế bào sinh dục - điều kiện cần thiết cho việc sinh sản - các nhiễm sắc thể tương đồng (homologous) được táchra và được phân phối sang hai tế bào con.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sexual

Thuộc giới tính, sinh dục, nhục dục

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geschlechtsrolle,geschlechtlich /(Adj.)/

(thuộc) tình dục; sinh dục (sexuell);

genital /[geni'ta:l] (Adj.) (bes. Med.)/

(thuộc) sinh dục; bộ phận sinh dục;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sinh dục

sinh dục

geschlechtlich (a), sexuell (a); cơ quan sinh dục Geschlechtsorgan n; hạn

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

sinh dục

[DE] Genital

[EN] genital

[VI] (thuộc) sinh dục

sinh dục

[DE] Genital

[EN] genital

[VI] sinh dục