TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đặc hiệu

đặc trưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dặc thủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc hiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc dị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủng loại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đặc hiệu

spezifisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei zu niedrigen Annealing-Temperaturen kann es passieren, dass die Primer auch an unspezifischen DNA-Abschnitten binden. Dann werden neben dem gewünschten Abschnitt auch noch andere Abschnitte vervielfältigt, die PCR wird unspezifisch.

Nếu nhiệt độ gắn mồi quá thấp thì có thể xảy ra trường hợp là đoạn mồi nối với một đoạn không đặc hiệu của DNA và như vậy việc sao chép không chỉ có phần mục tiêu mà còn có thêm phần không muốn, PCR sẽ trở nên không đặc hiệu.

Wenn von spezifischen Antikörpern gesprochen wird, ist in der Regel der IgG-Antikörper gemeint, dessen Aufbau in Bild 3 schematisch gezeigt ist.

Và khi nói đến kháng thể đặc hiệu thường là kháng thể IgG, mà cơ cấu của nó được hiển thị trong sơ đồ Hình 3.

Charakterisieren Sie die Michaelis-Menten-Konstante KM und stellen Sie dar, welche Bedeutung diese Größe im Zusammenhang mit der Substratspezifität eines Enzyms hat.

Nêu đặc tính về hằng số Michaelis-Menten và diễn tả sự quan trọng của đại lượng này liên quan đến đặc hiệu cơ chất của enzyme.

Die Voraussetzung für die Substratspezifität ist das Schlüssel-Schloss-Prinzip, d. h., Substrat und Enzym müssen wie ein Schlüssel zum Schloss passen.

Ðiều kiện cho đặc hiệu cơ chất là nguyên tắc chìa khóa-ổ khóa. Nghĩa là chất nền và enzyme hợp nhau như chìa khóa và ổ khóa.

Enzyme mit niedrigen KM-Werten haben eine hohe Substratspezifität, da bereits bei einer niedrigen Substratkonzentration die halbmaximale Reaktionsgeschwindigkeit erreicht wird.

Enzyme với trị số KM thấp có đặc hiệu chất nền cao, vì đã đạt được nửa tối đa tốc độ phản ứng ở nồng độ chất nền thấp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

spezifisch /a/

1. đặc trưng, dặc thủ, đặc hiệu, đặc biệt, riêng biệt, đặc dị; 2. (vật lí) riêng; - es Gewicht khối lượng riêng; 3. (thực vật) [thuộc] loài, chủng loại.