Việt
đặc trưng
dặc thủ
đặc hiệu
đặc biệt
riêng biệt
đặc dị
riêng
loài
chủng loại.
Đức
spezifisch
Bei zu niedrigen Annealing-Temperaturen kann es passieren, dass die Primer auch an unspezifischen DNA-Abschnitten binden. Dann werden neben dem gewünschten Abschnitt auch noch andere Abschnitte vervielfältigt, die PCR wird unspezifisch.
Nếu nhiệt độ gắn mồi quá thấp thì có thể xảy ra trường hợp là đoạn mồi nối với một đoạn không đặc hiệu của DNA và như vậy việc sao chép không chỉ có phần mục tiêu mà còn có thêm phần không muốn, PCR sẽ trở nên không đặc hiệu.
Wenn von spezifischen Antikörpern gesprochen wird, ist in der Regel der IgG-Antikörper gemeint, dessen Aufbau in Bild 3 schematisch gezeigt ist.
Và khi nói đến kháng thể đặc hiệu thường là kháng thể IgG, mà cơ cấu của nó được hiển thị trong sơ đồ Hình 3.
Charakterisieren Sie die Michaelis-Menten-Konstante KM und stellen Sie dar, welche Bedeutung diese Größe im Zusammenhang mit der Substratspezifität eines Enzyms hat.
Nêu đặc tính về hằng số Michaelis-Menten và diễn tả sự quan trọng của đại lượng này liên quan đến đặc hiệu cơ chất của enzyme.
Die Voraussetzung für die Substratspezifität ist das Schlüssel-Schloss-Prinzip, d. h., Substrat und Enzym müssen wie ein Schlüssel zum Schloss passen.
Ðiều kiện cho đặc hiệu cơ chất là nguyên tắc chìa khóa-ổ khóa. Nghĩa là chất nền và enzyme hợp nhau như chìa khóa và ổ khóa.
Enzyme mit niedrigen KM-Werten haben eine hohe Substratspezifität, da bereits bei einer niedrigen Substratkonzentration die halbmaximale Reaktionsgeschwindigkeit erreicht wird.
Enzyme với trị số KM thấp có đặc hiệu chất nền cao, vì đã đạt được nửa tối đa tốc độ phản ứng ở nồng độ chất nền thấp.
spezifisch /a/
1. đặc trưng, dặc thủ, đặc hiệu, đặc biệt, riêng biệt, đặc dị; 2. (vật lí) riêng; - es Gewicht khối lượng riêng; 3. (thực vật) [thuộc] loài, chủng loại.