TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

spezifisch

riêng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc trưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vốn có

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cố hữu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dặc thủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc hiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc dị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủng loại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc thù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điển hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc đặc tính riêng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

spezifisch

specific

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Polymer Anh-Đức

inherent

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
spezifisch :

Specific :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

spezifisch

spezifisch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển Polymer Anh-Đức

Spezifikation

 
Metzler Lexikon Philosophie

speziell

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

bestimmt

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
spezifisch :

Spezifisch :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

spezifisch :

Spécifique:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
spezifisch

spécifique

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Möglichkeit, durch verschiedene Färbeverfahren unterschiedliche Zellbestandteile spezifisch anzufärben und hervorzuheben,

khả năng nhuộm màu và nhấn mạnh các thành phần tế bào khác nhau,

Im Anschluss wird getestet, welche Kombination ein Antigen spezifisch binden kann.

Sau đó chúng được thử nghiệm xem, phối hợp nào có khả năng bám vào kháng nguyên đặc

Monoklonale Antikörper sind Abwehrproteine, die spezifisch gegen nur ein Epitop eines Antigens gerichtet sind.

Kháng thể đơn dòng là các protein phòng vệ, chỉ chống một epitope của kháng nguyên chuyên biệt.

Dabei sind Carrierproteine genauso spezifisch wie Enzyme und transportieren nur die zu ihnen passenden Stoffe.

Theo đó protein vận chuyển cũng đặc thù như enzyme và chỉ vận chuyển những chất thích hợp với chúng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Retter spezifisch schulen und mit ausreichend Informationen versehen

Người cứu hộ được đào tạo đặc biệt và được cung cấp đầy đủ thông tin

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die spezifischen Besonderheiten der Menschenaffen

những đặc điểm riêng của loài vượn người

das spezifische Gewicht

trọng lượng riêng, tỷ trọng.

Từ điển Polymer Anh-Đức

specific

spezifisch, speziell, bestimmt

Metzler Lexikon Philosophie

Spezifisch,Spezifikation

(lat. species: Art; meist im Zusammenhang mit dem Oberbegriff genus: Gattung verwendet), spezifisch: eine Art betreffend, eigenartig, kennzeichnend. Als s. bezeichnet man in der Logik generell diejenigen Merkmale eines Gegenstandes, die ihn als einen besonderen kennzeichnen, d.h. die seine s.e Differenz (differentia specifica Definition) zu anderen Gegenständen derselben Gattung ausmachen. In der Physik wird unter dem S.en eines Stoffes eine bestimmte Eigenschaft in Bezug auf eine bestimmte Größe (Wärme, Gewicht etc.) verstanden. So wird z.B. das s.e Gewicht eines Stoffes durch eine Zahl ausgedrückt, welche angibt, um wie viel schwerer ein Körper als ein gleiches Volumen von 4° warmem Wasser ist. – Spezifikation: Besonderung, Unterteilung in Unterabteilungen wie z.B. einer Gattung in Arten, einer Art in Unterarten oder einer Klasse in Teilklassen usw. Die Aufforderung zur S. eines Begriffs stellt meist eine Aufforderung zu einer differenzierteren Bestimmung von Geltung und Umfang dieses Begriffs dar. Unter S. kann deshalb auch die vollständige Aufzählung aller Bestimmungen verstanden werden, die unter einen Begriff fallen.

AC

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spezifisch /(Adj.)/

đặc trưng; đặc thù; riêng;

die spezifischen Besonderheiten der Menschenaffen : những đặc điểm riêng của loài vượn người das spezifische Gewicht : trọng lượng riêng, tỷ trọng.

spezifisch /(Adj.)/

(nhấn mạnh nghĩa của tính từ) điển hình; thuộc đặc tính riêng (typisch);

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

spezifisch

spécifique

spezifisch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

spezifisch /a/

1. đặc trưng, dặc thủ, đặc hiệu, đặc biệt, riêng biệt, đặc dị; 2. (vật lí) riêng; - es Gewicht khối lượng riêng; 3. (thực vật) [thuộc] loài, chủng loại.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

spezifisch

specific

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

spezifisch /adj/S_PHỦ/

[EN] inherent

[VI] vốn có, riêng, cố hữu

spezifisch /adj/V_LÝ/

[EN] specific

[VI] riêng (với đơn vị khối lượng coi là chuẩn)

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Spezifisch :

[EN] Specific :

[FR] Spécifique:

[DE] Spezifisch :

[VI] đặc hiệu.