Việt
đặc biệt
riêng
riêng biệt
chuyên
Anh
special
specific
Đức
speziell
spezial
spezifisch
bestimmt
Pháp
spécial
Antibiotika sind speziell gegen bakterielle Infektionskrankheiten eingesetzte Antiinfektiva.
Thuốc kháng sinh (antibiotic) là loại thuốc kháng nhiễm đặc biệt để chống nhiễm bệnh vi khuẩn.
:: Speziell ausgerüstet sind sie thermoverform-bar.
:: Có khả năng biến dạng nhiệt nếu được xử lý đặc biệt
Neben speziell gestalteten Einschneckenextrudern finden auch Kokneter Anwendung.
Bên cạnh máy đùn với một vít tải (vít tải đơn) có cấu tạo đặc biệt, loại máy nhồi đùn liên hợp (máy nhồi phụ) cũng được sử dụng.
Speziell bei Autoreifen spielt diese Lage eine wichtige Rolle.
Đặc biệt trong lốp (vỏ) xe, vị trí này đóng vai trò quan trọng.
Der Reckvorgang kann auch in einer speziell aufgebauten Abnahmevorrichtung vorgenommen werden.
Quá trình kéo giãn dài cũng có thể được thực hiện trong một gá tiếp nhận đặc chế.
spezielle Fragen
những câu hỏi đặc biệt.
speziell für Kinder angefer tigte Möbel
loại đồ gỗ sản xuất riêng cho trẻ em.
ein speziell er Fall
trưòng hợp riêng; - angeben chỉ rõ, định rõ; II adv [một cách] đặc biệt, riêng, đặc biệt.
spezifisch, speziell, bestimmt
spezial,speziell
spezial, speziell
speziell /[Ịpetsiel] (Adj.)/
đặc biệt; riêng biệt;
spezielle Fragen : những câu hỏi đặc biệt.
Speziell /(Adv;)/
(một cách) đặc biệt; riêng biệt; chuyên;
speziell für Kinder angefer tigte Möbel : loại đồ gỗ sản xuất riêng cho trẻ em.
speziell /I a/
đặc biệt, riêng; ein speziell er Fall trưòng hợp riêng; - angeben chỉ rõ, định rõ; II adv [một cách] đặc biệt, riêng, đặc biệt.