Việt
loài
giống
loại // mềm
dễ gia công
Anh
kind
Bremsseile. Es sind Stahlseile, die über Rollen in Rohren oder Metallschläuchen (Bowdenzüge) geführt werden.
Dây cáp phanh được làm bằng thép và được dẫn trên con lăn trong ống dẫn hay ống kim loại mềm (cáp điều khiển).
Verwendung für weiche, langspan-ende NE-Metalle und Kunststoffe
Ứng dụng cho kim loại mềm không chứa sắt, tạo phoi dài và chất dẻo
Weiche Metalle wie Kupfer und Aluminium
Kim loại mềm như đồng và nhôm
Metall mit Auflage aus PTFE, Graphit, It1) oder Weichmetall (z. B. Silber oder Aluminium)
Kim loại với lớp đệm bằng PTFE, graphit, It1) hay kim loại mềm (t.d. như bạc hay nhôm)
Für Metallschläuche, gewellte und glatte Rohre, Apparate und Drahtgewebe in der chemischen, der Papier-, der Zellstoff- und der Textilindustrie.
Dùng cho ống kim loại mềm, ống cứng dợn sóng và trơn, thiết bị và lưới sợi kim loại trong công nghiệp hóa, giấy, bột giấy và dệt.
loài, giống, loại // mềm (quặng); dễ gia công (nguyên liệu)