TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

loại // mềm

loài

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

giống

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

loại // mềm

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

dễ gia công

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

loại // mềm

kind

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bremsseile. Es sind Stahlseile, die über Rollen in Rohren oder Metallschläuchen (Bowdenzüge) geführt werden.

Dây cáp phanh được làm bằng thép và được dẫn trên con lăn trong ống dẫn hay ống kim loại mềm (cáp điều khiển).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Verwendung für weiche, langspan-ende NE-Metalle und Kunststoffe

Ứng dụng cho kim loại mềm không chứa sắt, tạo phoi dài và chất dẻo

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Weiche Metalle wie Kupfer und Aluminium

Kim loại mềm như đồng và nhôm

Metall mit Auflage aus PTFE, Graphit, It1) oder Weichmetall (z. B. Silber oder Aluminium)

Kim loại với lớp đệm bằng PTFE, graphit, It1) hay kim loại mềm (t.d. như bạc hay nhôm)

Für Metallschläuche, gewellte und glatte Rohre, Apparate und Drahtgewebe in der chemischen, der Papier-, der Zellstoff- und der Textilindustrie.

Dùng cho ống kim loại mềm, ống cứng dợn sóng và trơn, thiết bị và lưới sợi kim loại trong công nghiệp hóa, giấy, bột giấy và dệt.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

kind

loài, giống, loại // mềm (quặng); dễ gia công (nguyên liệu)