TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

établir

dress

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

établir

abrichten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

beweisen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

établir

établir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

établir

établir

beweisen

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

établir /IT-TECH/

[DE] abrichten

[EN] dress

[FR] établir

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

établir

établir [etablÎR] I. V. tr. [2] 1. Đặt, lập, thiết lập. Etablir les fondements d’un édifice: Đặt nền móng cho một lâu dài. Etablir sa résidence à Paris: Thiết lâp noi cư trú tại Pari. 2. Đặt ra, lập ra. Etablir un gouvernement: Thiết lập môt chính phủ. Etablir des règlements: Đặt ra quy tắc, luật lệ. 3. Gây dựng, tác thành. Etablir ses enfants: Gây dưng cho con cái. —Lôithòi Etablir une fille: Gả chồng cho cô gái. 4. Chứng minh, xác lập. Etablir la réalité d’un fait: Xác lập sự thật về một vụ việc. Il est établi que: Đã chứng minh dưọc rằng. IL V. pron. 1. ơ, trú, đóng chôt, định cư. Il va s’établir en province: Nó sắp dinh cư ở tính. 2. Hành nghề. S’établir antiquaire: Hành nghề bán dồ cổ. 3. (Vói một chủ từ và thuôc ngữ) Tự coi là, tự phong là. Il s’est établi censeur de la vertu d’autrui: Nó tự coi là người giám thị dức hạnh của ngưòi khác. 4. (Vói một chủ từ) Dựng nên, thiết lập. Des relations s’établissent entre ces deux pays: Những mối liên hệ dược thiết lập giữa hai nước này.