établir
établir [etablÎR] I. V. tr. [2] 1. Đặt, lập, thiết lập. Etablir les fondements d’un édifice: Đặt nền móng cho một lâu dài. Etablir sa résidence à Paris: Thiết lâp noi cư trú tại Pari. 2. Đặt ra, lập ra. Etablir un gouvernement: Thiết lập môt chính phủ. Etablir des règlements: Đặt ra quy tắc, luật lệ. 3. Gây dựng, tác thành. Etablir ses enfants: Gây dưng cho con cái. —Lôithòi Etablir une fille: Gả chồng cho cô gái. 4. Chứng minh, xác lập. Etablir la réalité d’un fait: Xác lập sự thật về một vụ việc. Il est établi que: Đã chứng minh dưọc rằng. IL V. pron. 1. ơ, trú, đóng chôt, định cư. Il va s’établir en province: Nó sắp dinh cư ở tính. 2. Hành nghề. S’établir antiquaire: Hành nghề bán dồ cổ. 3. (Vói một chủ từ và thuôc ngữ) Tự coi là, tự phong là. Il s’est établi censeur de la vertu d’autrui: Nó tự coi là người giám thị dức hạnh của ngưòi khác. 4. (Vói một chủ từ) Dựng nên, thiết lập. Des relations s’établissent entre ces deux pays: Những mối liên hệ dược thiết lập giữa hai nước này.