TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

prouver

để chứng minh

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

prouver

detect

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

prove

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

substantiate

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

prouver

nachweisen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

beweisen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

prouver

prouver

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Cet exposé prouve une bonne connaissance du sujet

Bản trinh bày dó chứng tỏ sự hiểu biết kỹ về đề tài.

Les choses de la foi, du sentiment ne se prouvent pas

Những diều thuộc dức tin, thuộc tình căm thì không chứng minh dưọc.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

prouver

prouver

beweisen

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

prouver

[DE] nachweisen

[EN] detect, prove, substantiate

[FR] prouver

[VI] để chứng minh

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

prouver

prouver [pRuve] I. V. tr. [1] 1. Chúng minh. 2. Chúng tỏ, tỏ rõ. Cet exposé prouve une bonne connaissance du sujet: Bản trinh bày dó chứng tỏ sự hiểu biết kỹ về đề tài. II. V. pron. Đuọc chúng minh. Les choses de la foi, du sentiment ne se prouvent pas: Những diều thuộc dức tin, thuộc tình căm thì không chứng minh dưọc. -Tự biểu lộ, tự bày tò. Il a voulu se prouver, se prouver à lui-même qu’il était capable d’agir seul: Nó đã muốn tự bày tó, tư bày tỏ riêng vói mình là nó có thể riêng mình hành động. Ils se sont prouvé l’un à l’autre qu’ils avaient tort tous les deux: Chúng đã tự bày tỏ vói nhau rằng cả hai đều có lầm lỗi.