prouver
prouver [pRuve] I. V. tr. [1] 1. Chúng minh. 2. Chúng tỏ, tỏ rõ. Cet exposé prouve une bonne connaissance du sujet: Bản trinh bày dó chứng tỏ sự hiểu biết kỹ về đề tài. II. V. pron. Đuọc chúng minh. Les choses de la foi, du sentiment ne se prouvent pas: Những diều thuộc dức tin, thuộc tình căm thì không chứng minh dưọc. -Tự biểu lộ, tự bày tò. Il a voulu se prouver, se prouver à lui-même qu’il était capable d’agir seul: Nó đã muốn tự bày tó, tư bày tỏ riêng vói mình là nó có thể riêng mình hành động. Ils se sont prouvé l’un à l’autre qu’ils avaient tort tous les deux: Chúng đã tự bày tỏ vói nhau rằng cả hai đều có lầm lỗi.