Việt
để chứng minh
Anh
detect
prove
substantiate
proof of...
Đức
nachweisen
zum Nachweis
Pháp
prouver
pour preuve
:: Die Beilsteinprobe (Bild 5) erbringt auf einfache Weise den Nachweis von Halogenen (z. B. Chlor) im Kunststoff.
:: Mẫu thử Beilstein* (Hình 5) là cách đơn giản để chứng minh sự hiện diện của chất halogen (thí dụ: chlor - Cl) trong chất dẻo.
Weitere Nährmedientypen dienen dem Nachweis, der Anreicherung oder der Aufbewahrung von Mikroorganismen und Zellen.
Các loại môi trường tiếp nhằm để chứng minh, tích lũy hoặc lưu trữ vi sinh vật và tế bào.
Nennen Sie Überwachungsmaßnahmen, die geeignet sind, nachzuweisen, dass die validierten Sterilisationsbedingungen eingehalten werden.
Liệt kê các biện pháp thích hợp để chứng minh rằng các điều kiện đánh giá tiệt trùng được tuân thủ.
Da man einzelne Mikroorganismen (Keime) nicht sehen kann, benutzt man Agarplat ten, um ihre Anwesenheit nachzuweisen und um Reinigungs-, Sterilisations- und Desinfektionsmaßnahmen zu überprüfen (Seite 132).
Vì người ta không thể nhìn thấy từng vi sinh vật (vi khuẩn) nên sử dụng tấm thạch nền để chứng minh sự hiện diện của chúng và để kiểm tra các biện pháp thanh lọc, khử trùng và tiệt trùng (trang 132).
[DE] nachweisen
[EN] detect, prove, substantiate
[FR] prouver
[VI] để chứng minh
[DE] zum Nachweis
[EN] proof of...
[FR] pour preuve