TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để chứng minh

để chứng minh

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

để chứng minh

detect

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

prove

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

substantiate

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

proof of...

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

để chứng minh

nachweisen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

zum Nachweis

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

để chứng minh

prouver

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

pour preuve

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Die Beilsteinprobe (Bild 5) erbringt auf einfache Weise den Nachweis von Halogenen (z. B. Chlor) im Kunststoff.

:: Mẫu thử Beilstein* (Hình 5) là cách đơn giản để chứng minh sự hiện diện của chất halogen (thí dụ: chlor - Cl) trong chất dẻo.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Weitere Nährmedientypen dienen dem Nachweis, der Anreicherung oder der Aufbewahrung von Mikroorganismen und Zellen.

Các loại môi trường tiếp nhằm để chứng minh, tích lũy hoặc lưu trữ vi sinh vật và tế bào.

Nennen Sie Überwachungsmaßnahmen, die geeignet sind, nachzuweisen, dass die validierten Sterilisationsbedingungen eingehalten werden.

Liệt kê các biện pháp thích hợp để chứng minh rằng các điều kiện đánh giá tiệt trùng được tuân thủ.

Da man einzelne Mikroorganismen (Keime) nicht sehen kann, benutzt man Agarplat­ ten, um ihre Anwesenheit nachzuweisen und um Reinigungs-, Sterilisations- und Desinfektionsmaßnahmen zu überprüfen (Seite 132).

Vì người ta không thể nhìn thấy từng vi sinh vật (vi khuẩn) nên sử dụng tấm thạch nền để chứng minh sự hiện diện của chúng và để kiểm tra các biện pháp thanh lọc, khử trùng và tiệt trùng (trang 132).

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

để chứng minh

[DE] nachweisen

[EN] detect, prove, substantiate

[FR] prouver

[VI] để chứng minh

để chứng minh

[DE] zum Nachweis

[EN] proof of...

[FR] pour preuve

[VI] để chứng minh