Gefühl /n -(e)s,/
1. cảm giác; [sự] xúc động, câm xúc, xúc cảm, cảm động, nhạy bén, sự đánh hơi (für A cái gì); dúnkles -tình cảm mơ hồ; ich habe kein - im Fuß chân tôi tê cóng; ein feines - haben nhạy cảm; j-m, einer Sache (D) gegenüber gemischte - e haben hoài nghi, nghi ngỏ, ngồ vực, ngô; fs Gefühl uer letzen xúc phạm, làm mếch lòng (mất lòng, phật ý, bực mình); mich beschleicht das - der Furcht tôi rất kinh SỢ; das Gefühl für Recht haben có lòng công bằng; ein Mensch von - người đa tình; er Ist ganz -nó rất nhạy cảm; 2. xúc giác; etiv. nach Gefühl erkennen nhận biét cái gì bằng sô mó.
Gespür /n -s/
cảm giác, tình cảm, sự nhạy cảm (für A về).
sensitiva
1. [do] cảm tính, cảm giác; 2. rát nhạy, rát nhạy cảm, rất mẫn cảm.
sinnlich /a/
1. [do] cảm tính, cảm giác; 2. ham sắc dục, hiếu sắc, đa cảm, đa dục, đa tình, sắc dục; sinnlich e Wahrnehnung tri giác nhạy bén.
Impression /f =, -en/
1. ấn tượng; 2. cảm giác, cảm tưỏng; 3. [sự] đóng, in (dấu, vết); 4. dắu, vét, dấu in, vết in, dấu hằn, vết ắn; 5. (in) sự in, bản in, số lượng in.
Sinn /m -(e)s,/
1. tình cảm, cảm giác; 2. pl các giác quan, ngũ quan; 3. tri giác, lí trí, trí năng, lí tính, trí tuệ, tri khôn, trí lực, trí não, trí óc, đầu óc; sich (D) etw. aus dem Sinn schlagen từ bô ý định gì; ý-m etw. aus dem Sinn réden [bringen] khuyên can, can ngăn, khuyên ngăn; etw. im Sinn háben định làm gì; Sinn für etw. (A) haben am hiểu; anderen Sinn es werden thay đổi ý kiến;