gemusst /[ga'must]/
tình cảm;
cảm xúc;
người phụ nữ này rất nhạy cảm : diese Frau hat viel Gemüt có tác động tiêu cực đến ai, làm ai cảm thấy buồn bã : jmdm. aufs Gemüt schlagen câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) vui mừng đón nhận điều gì, tiếp thu điều gĩ một cách nhiệt thành : sich (Dativ) etw. zu Gemüte führen : (b) thưởng thức món ăn (thức uống).
Gemütsbewegung /die/
sự xúc động;
cảm xúc;
Fühlung /die; -en/
(veraltet) cảm giác;
tình cảm;
cảm xúc (das Fühlen, Gefühl);
Gefühl /das; -s, -e/
sự xúc động;
tình cảm;
cảm xúc (seelische Regung);
chế ngự những tình cảm của mình : seine Gefühle beherrschen cảm thấy yêu mến ai : zärtliche Gefühle für jrndn. empfinden lạnh lùng, vô cảm : kein Gefühl haben với cảm xúc vui buồn ịẵn lộn : mit gemischten Gefühlen tôi đa hết mức chịu đựng được. : (ugs.) das höchste der Gefühle
Empfindung /die; -, -en/
cảm xúc;
cảm giác qua các giác quan (sinnliche Wahr nehmung);
Regung /die; -, -en (geh.)/
cảm xúc;
mối xúc động;
mối rung động;
một thoáng thương hại. : eine Regung des Mitleids
Sentiment /[sati'ma:], das; -s, -s (bildungsspr.)/
cảm xúc;
tình cảm (Empfindung, Gefühl) (selten) sự đa cảm;
tính ủy mị;
Empfinden /das; -s/
(geh ) cảm giác;
cảm xúc;
sự cảm nhận;
sự nhận biết;