Việt
cảm động
xúc động
hồi hộp
động lòng
ngậm ngùi
mủi lòng.
mủi lòng
Đức
bewegt
Pháp
ému
Die Rückstellfeder bewegt den Spritzverstellerkolben nach „Spät“.
Piston hiệu chỉnh phun bị lò xo đẩy sang trái theo hướng “trễ”.
Der Ausrücker bewegt sich von der Membranfeder weg.
Cơ cấu đóng-ngắt ly hợp di chuyển xa khỏi lò xo màng.
Durch Ansteuerung der Regelventile werden die Stellzylinder bewegt.
Các xi lanh công tác được di chuyển bằng cách điều khiển các van điều chỉnh.
Grundsätzlich werden beim Blasformen beide Formhälften bewegt.
Về cơ bản, khi đúc thổi thì cả hai nửa khuôn đều di chuyển.
:: Die Extruderbühne mit dem Schlauchkopf bewegt sich zum Zeitpunkt des Durchtrennensnach oben und die Form bewegt sich waagrecht zur Seite.
:: Bệ máy đùn với đầu ống di chuyển lên trên ngay thời điểm ống bị cắt đứt và khuôn dichuyển ngang qua một bên.
bewegt /[ba've:kt] (Adj.)/
cảm động; xúc động; hồi hộp; động lòng; mủi lòng (aufgewühlt, berührt, ergriffen);
bewegt /a/
cảm động, xúc động, hồi hộp, động lòng, ngậm ngùi, mủi lòng.