Đức
bewegt
Pháp
ému
émue
ému,émue
ému, ue [emy] adj. 1. Xúc cảm, xúc động. Il fut ému à ce spectacle: Anh ấy bị xúc dộng trưóc cảnh tưọng này. 2. cảm động. Un souvenir ému: Một kỷ niệm cảm dông.