gemusst /[ga'must]/
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ müssen Ge mũt [ga' my:t];
das;
-[e]s, -er :
gemusst /[ga'must]/
tính tình;
tính nết;
tư chất;
tâm hồn;
ein sanftes Gemüt : một tâm hồn dịu dàng das Gemüt eines Künstlers : tư chất của một nghệ sĩ ein Gemüt haben wie ein Fleischerhund (ugs.) : là người lạnh lùng, tàn nhẫn ein Gemüt haben wie ein Veilchen/Schaukel- pferd : (từ lóng) là người vô tư lự, là người nông cạn.
gemusst /[ga'must]/
tình cảm;
cảm xúc;
diese Frau hat viel Gemüt : người phụ nữ này rất nhạy cảm jmdm. aufs Gemüt schlagen : có tác động tiêu cực đến ai, làm ai cảm thấy buồn bã sich (Dativ) etw. zu Gemüte führen : câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) vui mừng đón nhận điều gì, tiếp thu điều gĩ một cách nhiệt thành (b) thưởng thức món ăn (thức uống). :
gemusst /[ga'must]/
con người (Mensch);
er ist ein heiteres, offenes Gemüt : ông ấy là một con người vui vẻ, bộc trực.