TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gemusst

phân từ II của động từ müssen Ge mũt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính tình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính nết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tư chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tâm hồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm xúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gemusst

gemusst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-[e]s, -er

ein sanftes Gemüt

một tâm hồn dịu dàng

das Gemüt eines Künstlers

tư chất của một nghệ sĩ

ein Gemüt haben wie ein Fleischerhund (ugs.)

là người lạnh lùng, tàn nhẫn

ein Gemüt haben wie ein Veilchen/Schaukel- pferd

(từ lóng) là người vô tư lự, là người nông cạn.

diese Frau hat viel Gemüt

người phụ nữ này rất nhạy cảm

jmdm. aufs Gemüt schlagen

có tác động tiêu cực đến ai, làm ai cảm thấy buồn bã

sich (Dativ) etw. zu Gemüte führen

câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) vui mừng đón nhận điều gì, tiếp thu điều gĩ một cách nhiệt thành

(b) thưởng thức món ăn (thức uống).

er ist ein heiteres, offenes Gemüt

ông ấy là một con người vui vẻ, bộc trực.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gemusst /[ga'must]/

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ müssen Ge mũt [ga' my:t]; das;

-[e]s, -er :

gemusst /[ga'must]/

tính tình; tính nết; tư chất; tâm hồn;

ein sanftes Gemüt : một tâm hồn dịu dàng das Gemüt eines Künstlers : tư chất của một nghệ sĩ ein Gemüt haben wie ein Fleischerhund (ugs.) : là người lạnh lùng, tàn nhẫn ein Gemüt haben wie ein Veilchen/Schaukel- pferd : (từ lóng) là người vô tư lự, là người nông cạn.

gemusst /[ga'must]/

tình cảm; cảm xúc;

diese Frau hat viel Gemüt : người phụ nữ này rất nhạy cảm jmdm. aufs Gemüt schlagen : có tác động tiêu cực đến ai, làm ai cảm thấy buồn bã sich (Dativ) etw. zu Gemüte führen : câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) vui mừng đón nhận điều gì, tiếp thu điều gĩ một cách nhiệt thành (b) thưởng thức món ăn (thức uống). :

gemusst /[ga'must]/

con người (Mensch);

er ist ein heiteres, offenes Gemüt : ông ấy là một con người vui vẻ, bộc trực.