TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngộ

ngộ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Tri giác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cảm giác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lý giải

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự nhận biết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lực tri giác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sức lý giải

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cảm giác lực.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

ngộ

to awaken to

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to be enlightened

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

perception

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

sprunghafte Änderung

Thí dụ nước tăng đột ngộ

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Lebensmittelbedingte Vergiftungen.

Ngộ độc thực phẩm.

Unterscheiden Sie lebensmittelbedingte Infektionen und lebensmittelbedingte Vergiftungen.

Phân biệt giữa nhiễm trùng thực phẩm và ngộ độc thực phẩm.

Botulinus-Toxin ist ein Beispiel für eine besonders schwere Nahrungsmittelvergiftung, die unbehandelt häufig zum Tod führt.

Độc tố Botulinum là một thí dụ về ngộ độc thực phẩm đặc biệt nghiêm trọng, nếu không được điều trị, thường dẫn đến tử vong.

Die größte Gefahr geht dabei von hausgemachten Konserven aus, da in der industriellen Lebensmittelverarbeitung mittlerweile strenge gesetzliche Vorschriften eine Botulinusvergiftung nahezu ausschließen.

Sự nguy hiểm lớn nhất là ở thực phẩm đóng hộp tự sản xuất tại nhà, vì thực phẩm chế biến công nghiệp được pháp luật quy định chặt chẽ, do đó ngộ độc Botulinus hầu như không thể xuất hiện.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

perception

Tri giác, cảm giác, lý giải, sự nhận biết, ngộ; lực tri giác, sức lý giải, cảm giác lực.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

ngộ

to awaken to, to be enlightened

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngộ

1) (hay, dẹp) hübsch (a), nett (a), liebenswürdig (a), niedlich (a); thũng bé ngộ quá das Kind ist sehr hübsch;

2) (kỳ di) phantastisch (a), eingebildet (a), wunderkich (a), ungerade (a), seltsam (a), schrullig (a); chuyện ngộ quá das Gespräch ist sehr phantastisch;

3) (bỗng nhiên, lõ ra) wenn (kj), falls (kj), im Falle, daß...