TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lý giải

Lý Giải

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giảng giải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuyết minh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Biện minh

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Thông giải

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Tri giác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cảm giác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự nhận biết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngộ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lực tri giác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sức lý giải

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cảm giác lực.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

en

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem Dolmetscher-

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người yêu cẩu giùm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưỏi xin giùm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưởi bênh vực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưỏi bảo vệ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyên bó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyên ngôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyên cáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công bô.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuyét minh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải minh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyên bô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

báo cho biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thừa nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chấp nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

lý giải

interpretation

 
Từ điển triết học Kant
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

rational explanation

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Justify

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

perception

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

lý giải

auslegung

 
Từ điển triết học Kant
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

vernünftige Erklärung

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

klarmachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dolmetsch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erklärung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erklären

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dies kann zurückgeführt werden auf Störungen im Kühlsystem (Kühlflüssigkeitsverlust, Ablagerungen in den Kühlkanälen, fehlerhafter Thermostat), Spätzündung, falsche Ölqualität oder zu wenig Öl.

Điều này có thể được lý giải do những lỗi tronghệ thống làm mát (thất thoát chất lỏng làm mát, kết tủa làm nghẽn kênh làm mát, bộ điều nhiệt bị lỗi), đánh lửa trễ, phẩm chất dầu xấu hay dầu quá ít.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

4. Begründen Sie die unterschiedliche Größe des Keilwinkels der Trennverfahren!

4. Hãy lý giải các độ lớn khác nhau của góc mũi cắt trong phương pháp tách rời!

7. Nennen und begründen Sie die besonderen Maßnahmen bei der Kunststoffzerspanung!

7. Hãy nêu tên và lý giải các biện pháp đặc biệt trong gia công cắt gọt có phoi của chất dẻo!

8. Beschreiben und begründen Sie für die verschiedenen Abfallprodukte die entsprechenden Umweltschutzmaßnahmen!

8. Hãy mô tả và lý giải những biện pháp bảo vệ môi trường thích hợp cho những chất thải khác nhau.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Begründung für Qualitätsmanagementsysteme

Lý giải cho hệ thống quản lý chất lượng

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

für (Ún) schuldig erklären

công nhận ai là (không) có lỗi;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. seinen Standpunkt klarmachen

nói rõ cho ai biết quan điểm của mình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dolmetsch /m -(e)s u -en, -e u -/

1. xem Dolmetscher-, 2. [người] giải thích, lý giải, bình luận; 3. người yêu cẩu giùm, ngưỏi xin giùm, ngưởi bênh vực, ngưỏi bảo vệ.

Erklärung /f =, -en/

1. [sự] giải thích, giảng giải, cắt nghĩa, giải nghĩa, thuyết minh, lý giải; giãi bày, thanh minh, biện bạch; 2. [sự, bản] tuyên bó, tuyên ngôn, tuyên cáo, công bô.

erklären /vt/

1. giải thích, giảng giải, cắt nghĩa, giải nghĩa, thuyét minh, lý giải, giải minh; 2. tuyên bô; 3. báo cho biết, nói rõ; 4. (für A) thừa nhận, chấp nhận, nhận; j -n für (Ún) schuldig erklären công nhận ai là (không) có lỗi;

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

perception

Tri giác, cảm giác, lý giải, sự nhận biết, ngộ; lực tri giác, sức lý giải, cảm giác lực.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

klarmachen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) giải thích; giảng giải; cắt nghĩa; giải nghĩa; thuyết minh; lý giải;

nói rõ cho ai biết quan điểm của mình. : jmdm. seinen Standpunkt klarmachen

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Lý giải,Thông giải

[VI] Lý giải; Thông giải

[DE] Auslegung

[EN] interpretation

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Justify

[VI] (v) Biện minh, lý giải

[EN] (e.g. To ~ one' s failure: Biện minh cho thất bại của mình).

Từ điển triết học Kant

Lý giải (sự) [Đức: Auslegung; Anh: interpretation]

Trong XPK, Kant phân biệt sự lý giải xác thực với sự lý giải học thuyết về một văn bản Kinh Thánh. Với cái trước, “sự lý giải Kinh Thánh phải trực tiếp y theo (lý giải về mặt ngữ văn) nghĩa của tác giả, trong khi với cái sau người giải thích buộc phải “gán cho văn bản (về mặt triết học) ý nghĩa mà nó thừa nhận cho những mục đích luân lý về mặt hình thức (sự giáo dục cho học trò); vì niềm tin vào một mệnh đề chỉ đơn thuần có tính lịch sử, tự bản thân nó là không có sức sống (XPK tr. 66, tr. 121). Kant áp dụng sự phân biệt này giữa việc lý giải văn tự và lý giải tinh thần (của văn tự) vào sự lý giải về các nhà triết học tiền bối của mình. Trong PH, ông xem PPLTTT như là “sự biện hộ đích thực cho Leibniz” chống lại những người ủng hộ ông là những người, cũng giống như nhiều nhà lịch sử triết học, “không thể nào hiểu được ý định của những triết gia ấy, bởi lẽ họ đã bỏ qua cái chìa khóa cho sự lý giải về toàn bộ những sản phẩm của lý tính thuần túy từ những khái niệm đon thuần, sự phê phán về bản thân lý tính”. Họ vẫn còn bó hẹp mình vào sự xác thực và không biết đến sự lý giải học thuyết về văn bản triết học, và, Kant kết luận: họ “không đủ khả năng vượt ra khỏi những gì các triết gia thực sự đã nói để nhận thức được những gì các triết gia thực sự muốn nói” (PH tr. 251, tr. 160).

Nguyễn Thị Thu Hà dịch

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Lý Giải

[EN] rational explanation

[DE] vernünftige Erklärung

[VI] Lý Giải

[VI] giải thích hợp lý