TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cảm tưởng

cảm tưởng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm giác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ấn tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khí chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắc thái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cảm tưởng

 impression

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cảm tưởng

Eindruck

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Impression

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stimmung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Besso hat den Eindruck, daß Einstein nichts fehlt.

Besso có cảm tưởng Einstein không đau ốm gì.

»Ich mag mich täuschen, aber mir scheint, daß die Zimmer dieses Jahr ein wenig zugiger sind«, sagt die Frau des Admirals.

Có thể tôi nhầm nhưng tôi có cảm tưởng là năm nay căn phòng có hút gió hơn, bà vợ viên đô đốc nói.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

To Besso, Einstein is without pain.

Besso có cảm tưởng Einstein không đau ốm gì.

“I may be mistaken, but it seems the rooms are a bit draftier this year,” says the admiral’s wife.

“Có thể tôi nhầm nhưng tôi có cảm tưởng là năm nay căn phòng có hút gió hơn”, bà vợ viên đô đốc nói.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der erste Eindruck war entscheidend

ấn tượng đầu tiên có tính chất quyết định', bei jrndm. einen guten Eindruck hinterlassen: để lại ấn tượng tốt cho ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Impression /[impre’siom], die; -, -en/

cảm giác; cảm tưởng (Sinnes-, Gefuhlseindruck);

Eindruck /der; -[e]s, Eindrücke/

cảm tưởng; ấn tượng;

ấn tượng đầu tiên có tính chất quyết định' , bei jrndm. einen guten Eindruck hinterlassen: để lại ấn tượng tốt cho ai. : der erste Eindruck war entscheidend

Stimmung /die; -, -en/

ấn tượng; cảm tưởng; khí chất; sắc thái;

Từ điển tiếng việt

cảm tưởng

- dt. ý nghĩ nảy sinh do cảm nhận, xúc động trước sự việc gì: phát biểu cảm tưởng ghi cảm tưởng của mình sau khi xem triển lãm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 impression

cảm tưởng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cảm tưởng

Eindruck m