TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ấn tượng

ấn tượng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển tiếng việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự in

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm tưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tưởng tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều tưởng tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều hình dung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khí chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắc thái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiệu quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiệu lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiệu ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ảnh hưởng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự đóng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dấu vết

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự khắc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự chạm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

rãnh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ke

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dáu vét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dâu in

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dấu tích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vét tích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dấu ắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm tưđng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm giác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm tưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dắu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dấu in

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vết in

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dấu hằn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vết ắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản in

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

số lượng in.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ấn tượng

impression

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 impression

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Dicated

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Impress

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Đức

ấn tượng

Eindruck

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Effekt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

espressivo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anschauung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bild

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stimmung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Eindruck I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Impression

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

ấn tượng

Impression

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Einsteins Ehrgeiz macht auf Besso tiefen Eindruck.

Tham vọng của Einstein đã gây một ấn tượng sâu đậm nơi Besso.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Besso is dazzled by Einstein’s ambition.

Tham vọng của Einstein đã gây một ấn tượng sâu đậm nơi Beso.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Prüfung des optischen Eindruckes wird aufgrund der Lichtreflexion durchgeführt.

Ấn tượng thị giác được kiểm tra bằng sự phản chiếu ánh sáng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gesamteindruck des Betriebs

Ấn tượng tổng quan về doanh nghiệp

v Positives Auftreten gegenüber dem Kunden (Beziehungsebene), positiver erster Eindruck

Xuất hiện tích cực trước khách hàng (lĩnh vực quan hệ), ấn tượng ban đầu tích cực

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(einen) Eindruck I machen

gây ắn tượng;

den Eindruck I erwecken, als ob... có ấn

tượng về...;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der erste Eindruck war entscheidend

ấn tượng đầu tiên có tính chất quyết định', bei jrndm. einen guten Eindruck hinterlassen: để lại ấn tượng tốt cho ai.

ein falsches Bild von etw. haben

có ấn tượng không đúng về điều gỉ

sich (Dativ) ein Bild von jmdm./etw. machen

tưởng tượng, hình dung về ai, việc gì

jmdn. [über etw.J ins Bild setzen

giúp ai tìm hiểu về điều gì, thông tin cho ai về điều gì; [über etw.] im Bilde sein: biết rõ, hiểu rõ, đã được thông tin (về điều gì).

akutischer Effekt

hiệu ứng âm thanh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Eindruck I /m -(e)s, -drüc/

1. dáu vét, dâu in, dấu tích, vét tích, dấu, vét, dấu ắn, nét; 2.cảm tưđng, ấn tượng; (einen) Eindruck I machen gây ắn tượng; den Eindruck I erwecken, als ob... có ấn tượng về...; einen - gewinnen nhận câm tưỏng; unter dem - stéhen có ắn tượng.

Impression /f =, -en/

1. ấn tượng; 2. cảm giác, cảm tưỏng; 3. [sự] đóng, in (dấu, vết); 4. dắu, vét, dấu in, vết in, dấu hằn, vết ắn; 5. (in) sự in, bản in, số lượng in.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

impression

ấn tượng, ảnh hưởng, sự đóng, sự in, dấu vết, sự khắc, sự chạm, rãnh

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Eindruck /der; -[e]s, Eindrücke/

cảm tưởng; ấn tượng;

ấn tượng đầu tiên có tính chất quyết định' , bei jrndm. einen guten Eindruck hinterlassen: để lại ấn tượng tốt cho ai. : der erste Eindruck war entscheidend

espressivo /(Adv.) (Musik)/

tình cảm; ấn tượng;

Anschauung /die; -, -en/

sự tưởng tượng; ấn tượng (Vorstellung, Eindruck);

Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/

điều tưởng tượng; điều hình dung; ấn tượng (Vorstellung, Eindruck);

có ấn tượng không đúng về điều gỉ : ein falsches Bild von etw. haben tưởng tượng, hình dung về ai, việc gì : sich (Dativ) ein Bild von jmdm./etw. machen giúp ai tìm hiểu về điều gì, thông tin cho ai về điều gì; [über etw.] im Bilde sein: biết rõ, hiểu rõ, đã được thông tin (về điều gì). : jmdn. [über etw.J ins Bild setzen

Stimmung /die; -, -en/

ấn tượng; cảm tưởng; khí chất; sắc thái;

Effekt /[e'fekt], der; -[e]s, -e/

hiệu quả; hiệu lực; tác dụng; hiệu ứng; ấn tượng (Wir kung, Auswirkung);

hiệu ứng âm thanh. : akutischer Effekt

Từ điển triết học Kant

Ấn tượng [Đức: Eindruck; Anh: impression]

Xem thêm: Tác động, Tâm thức (Gemüt), Thụ nhận (tính, sự), Phản tư, Cảm năng,

Ân tượng-cảm tính là nguồn suối chính yếu của kinh nghiệm và nhận thức đối với các triết gia hoài nghi và các triết gia duy cảm cổ điển chống Platon như Democritus, Lucretius và Pyrrho chẳng hạn. Diogenes Laertius tường thuật rằng các nhà khắc kỷ xem ấn tượng và tri giác cảm tính là cái có trước tư duy và là nguồn gốc của “một tiêu chuẩn quyết định chân lý của sự vật”. Họ cũng phân chia ấn tượng tùy theo chúng thuộc giác quan hoặc không thuộc giác quan, một sự phân biệt được những người kế tục ở thời hiện đại là Locke và Hume phát triển thành sự phân biệt giữa ấn tượng cảm tính và ấn tượng phản tư. Với Kant, khái niệm “ấn tượng” đã trở nên nổi trội trong quyển CSPĐ thời kỳ tiền-phê phán, ở bản văn này, điều Kant quan tâm nhất là bảo vệ những ranh giới thích đáng giữa kinh nghiệm “thực” và kinh nghiệm “tưởng tượng”. Tuy chưa được phát triển, nhưng “ấn tượng” vẫn hiện diện rõ rệt trong nghiên cứu của Kant về tính thụ nhận của cảm năng, ở đó nó có vai trò như Cổ sở của tri giác, tức như là chất liệu của tri giác bằng giác quan. Trong quyển LA chẳng hạn, sự phát hiện rằng không gian và thời gian là những yếu tố mô thức của trực quan được xác định bằng cách cho rằng chúng - và những phưong diện mô thức khác của nhận thức - không được rút ra từ những ấn tượng cảm giác như là “những ấn tượng được phản tư”, trái lại, chỉ được kích thích và khởi động bởi chúng; thông qua chúng, tâm thức “kết hợp những ấn tượng cảm giác lại với nhau do sự hiện diện của một đối tượng gây ra, theo một phưong cách cố định” (§15). Những ấn tượng vẫn có một địa vị tưong tự trong quyển PPLTTT, tại đây tính thụ nhận của tâm thức (qua đó những đối tượng được mang lại cho ta) được xác định là “tính thụ nhận những ấn tượng” (A 50/B 74). Đối với “thuyết duy tâm phê phán” của Kant thì điều cần thiết là duy trì những ấn tượng trong hình thức nào đó để tránh gặp “vỏ dưa” của thuyết “duy tâm tuyệt đối”, nhưng chúng cũng phải được xem là thứ yếu thôi để tránh đụng “vỏ dừa” của thuyết duy nghiệm.

Mai Thị Thùy Chang dịch

Từ điển tiếng việt

ấn tượng

- d. Trạng thái của ý thức ở giai đoạn cảm tính xen lẫn với cảm xúc, do tác động của thế giới bên ngoài gây ra. Gây ấn tượng tốt. Để lại nhiều ấn tượng sâu sắc.

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Ấn tượng

[VI] Ấn tượng

[DE] Eindruck

[EN] impression

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

impression

Ấn tượng

Từ Điển Tâm Lý

ẤN TƯỢNG

[VI] ẤN TƯỢNG

[FR] Impression

[EN]

[VI] Gặp một người khác, bao giờ cũng có ấn tượng ban đầu, đánh giá chung về người ấy. Đây là một cảm nhận chung mang tính trực giác, nên rất khó phân tích dựa vào yếu tố nào. Nhiều học giả nghiên cứu vẫn chưa tìm ra phương pháp phân tích và trắc nghiệm thích hợp. Dựa vào dáng người, nét mặt, bộ điệu, giọng nói, cách biểu lộ, cảm xúc, chữ viết, tất cả những yếu tố ấy đều tham gia tạo nên cảm nhận chung. Kinh nghiệm cuộc sống và kinh nghiệm lâm sàng giúp cho sự cảm nhận nhạy bén thêm. Có một số người có năng khiếu đặc biệt nhận xét đúng về người khác chỉ trên cơ sở ấn tượng ban đầu. Ấn tượng này rất quan trọng trong mối quan hệ thầy thuốc và bệnh nhân, hai trai gái tìm hiểu nhau, cán bộ nhân viên và thủ trưởng, thầy và trò, v.v…, nó chi phối những quan hệ về sau. Nếu chỉ dựa vào một yếu tố như ảnh chụp, nét chữ chẳng hạn, rất dễ sai lầm. ẨN Được che giấu, không hiện rõ. Ẩn dật, ẩn sĩ là người giấu mình, không ra hoạt động với đời. Trong lời nói , câu văn có cái ẩn, cái hiện: hiểu ngôn là nói rõ ra (explicite), ẩn ngôn giấu kín, chỉ hàm ngụ, ai có để ý suy nghĩ mới hiểu (implicite).

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Dicated

(adj) ấn tượng

Impress

(v) ấn tượng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 impression /xây dựng/

ấn tượng

 impression

ấn tượng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ấn tượng

Eindruck m, Effekt m; gây ấn tượng imponieren vi, Aufsehen erregen; Stimmung f; gãy cho ai một ấn tượng tốt einen guten Eindruck machen; chủ nghía ấn tượng Impressionismus m