Eindruck /der; -[e]s, Eindrücke/
cảm tưởng;
ấn tượng;
ấn tượng đầu tiên có tính chất quyết định' , bei jrndm. einen guten Eindruck hinterlassen: để lại ấn tượng tốt cho ai. : der erste Eindruck war entscheidend
espressivo /(Adv.) (Musik)/
tình cảm;
ấn tượng;
Anschauung /die; -, -en/
sự tưởng tượng;
ấn tượng (Vorstellung, Eindruck);
Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/
điều tưởng tượng;
điều hình dung;
ấn tượng (Vorstellung, Eindruck);
có ấn tượng không đúng về điều gỉ : ein falsches Bild von etw. haben tưởng tượng, hình dung về ai, việc gì : sich (Dativ) ein Bild von jmdm./etw. machen giúp ai tìm hiểu về điều gì, thông tin cho ai về điều gì; [über etw.] im Bilde sein: biết rõ, hiểu rõ, đã được thông tin (về điều gì). : jmdn. [über etw.J ins Bild setzen
Stimmung /die; -, -en/
ấn tượng;
cảm tưởng;
khí chất;
sắc thái;
Effekt /[e'fekt], der; -[e]s, -e/
hiệu quả;
hiệu lực;
tác dụng;
hiệu ứng;
ấn tượng (Wir kung, Auswirkung);
hiệu ứng âm thanh. : akutischer Effekt