TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

eindruck

Ấn tượng

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dấu in

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vết ấn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cảm tưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vết in

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dấu vết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dấu tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vết tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng lưu ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diễn cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy ấn tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ấn tượng theo đó

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

eindruck

impression

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

indentation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

under the

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

eindruck

Eindruck

 
Metzler Lexikon Philosophie
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

unter dem

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

eindruck

empreinte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

indentation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Impression sous laquelle

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der erste Eindruck war entscheidend

ấn tượng đầu tiên có tính chất quyết định', bei jrndm. einen guten Eindruck hinterlassen: để lại ấn tượng tốt cho ai.

die Räder haben tiefe Ein drücke im Sand hinterlassen

những bánh xe đã để lại dấu vết hằn sâu trên cát.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Eindruck,unter dem

[DE] Eindruck, unter dem

[EN] impression, under the

[FR] Impression sous laquelle

[VI] Ấn tượng theo đó

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Eindruck /der; -[e]s, Eindrücke/

cảm tưởng; ấn tượng;

der erste Eindruck war entscheidend : ấn tượng đầu tiên có tính chất quyết định' , bei jrndm. einen guten Eindruck hinterlassen: để lại ấn tượng tốt cho ai.

Eindruck /der; -[e]s, Eindrücke/

vết in; dấu in; dấu vết; dấu tích; vết tích;

die Räder haben tiefe Ein drücke im Sand hinterlassen : những bánh xe đã để lại dấu vết hằn sâu trên cát.

eindruck /dich (Adj.) (Schweiz., sonst selten)/

đáng chú ý; đáng lưu ý; biểu cảm; diễn cảm; đầy ấn tượng;

Từ điển triết học Kant

Ấn tượng [Đức: Eindruck; Anh: impression]

Xem thêm: Tác động, Tâm thức (Gemüt), Thụ nhận (tính, sự), Phản tư, Cảm năng,

Ân tượng-cảm tính là nguồn suối chính yếu của kinh nghiệm và nhận thức đối với các triết gia hoài nghi và các triết gia duy cảm cổ điển chống Platon như Democritus, Lucretius và Pyrrho chẳng hạn. Diogenes Laertius tường thuật rằng các nhà khắc kỷ xem ấn tượng và tri giác cảm tính là cái có trước tư duy và là nguồn gốc của “một tiêu chuẩn quyết định chân lý của sự vật”. Họ cũng phân chia ấn tượng tùy theo chúng thuộc giác quan hoặc không thuộc giác quan, một sự phân biệt được những người kế tục ở thời hiện đại là Locke và Hume phát triển thành sự phân biệt giữa ấn tượng cảm tính và ấn tượng phản tư. Với Kant, khái niệm “ấn tượng” đã trở nên nổi trội trong quyển CSPĐ thời kỳ tiền-phê phán, ở bản văn này, điều Kant quan tâm nhất là bảo vệ những ranh giới thích đáng giữa kinh nghiệm “thực” và kinh nghiệm “tưởng tượng”. Tuy chưa được phát triển, nhưng “ấn tượng” vẫn hiện diện rõ rệt trong nghiên cứu của Kant về tính thụ nhận của cảm năng, ở đó nó có vai trò như Cổ sở của tri giác, tức như là chất liệu của tri giác bằng giác quan. Trong quyển LA chẳng hạn, sự phát hiện rằng không gian và thời gian là những yếu tố mô thức của trực quan được xác định bằng cách cho rằng chúng - và những phưong diện mô thức khác của nhận thức - không được rút ra từ những ấn tượng cảm giác như là “những ấn tượng được phản tư”, trái lại, chỉ được kích thích và khởi động bởi chúng; thông qua chúng, tâm thức “kết hợp những ấn tượng cảm giác lại với nhau do sự hiện diện của một đối tượng gây ra, theo một phưong cách cố định” (§15). Những ấn tượng vẫn có một địa vị tưong tự trong quyển PPLTTT, tại đây tính thụ nhận của tâm thức (qua đó những đối tượng được mang lại cho ta) được xác định là “tính thụ nhận những ấn tượng” (A 50/B 74). Đối với “thuyết duy tâm phê phán” của Kant thì điều cần thiết là duy trì những ấn tượng trong hình thức nào đó để tránh gặp “vỏ dưa” của thuyết “duy tâm tuyệt đối”, nhưng chúng cũng phải được xem là thứ yếu thôi để tránh đụng “vỏ dừa” của thuyết duy nghiệm.

Mai Thị Thùy Chang dịch

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Eindruck /m/CT_MÁY, L_KIM/

[EN] indentation

[VI] vết ấn, dấu in

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Eindruck /INDUSTRY-METAL/

[DE] Eindruck

[EN] indentation

[FR] empreinte; indentation

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Eindruck

[VI] Ấn tượng

[DE] Eindruck

[EN] impression

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Eindruck

impression

Metzler Lexikon Philosophie

Eindruck

leitet sich der Sache nach von griech. pathema ab und bezeichnet durch alle Tradition das passiv sinnliche Pendant zu den Verstandesgrößen Begriff, Idee und Vorstellung. Wenn Platon im Wachsgleichnis des Theaitetos (191d) vom eidolon als Abdruck spricht, welches die Wahrnehmung in dem als leere Wachstafel vorgestellten Bewusstsein hinterlasse, ist damit nichts anderes gemeint als der E. In Humes Untersuchungen über den menschlichen Verstand umfasst der Begriff E. (impression) in einem ähnlich weiten Sinn wie in der Antike Affektuelles wie Wahrnehmungen, Liebe, Hass, Triebe und Wille. Eine differenziertere Bedeutung erhält der Terminus in W. Wundts Psychologie, wo E. als Unterbegriff der Empfindungen (die Wundt als physiologisch-materielle Sinnesreize begreift) verstanden wird. Von diesem engeren Sinn scheidet Wundt die alltagssprachliche Verwendung »der Eindrücke von einem Menschen«.

MFM

LIT:

  • W. Wundt: Grundzge der physiologischen Psychologie. Leipzig 1874. S. 28 ff.