TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stimmung

tâm trạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ cao âm thanh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tâm thần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tinh thần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khí sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lồn dây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hòa dây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính khí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hầu không khí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ấn tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm tưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khí chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắc thái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dư luận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lên đây đàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chỉnh tiếng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trạng thái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

stimmung

pitch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

stimmung

Stimmung

 
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. die Stimmung verderben

làm ai mất vui

in guter Stimmung sein

đang trong tâm trạng vui vè.

für gute Stimmung im Saal sorgen

tạo bầu không khi thoải mái trong phòng.

die Stimmung war gegen ihn

dư luận đang chống lại ông ta.

thức.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die öffentliche Stimmung

dư luận công chúng, dư luận xã hội, công luận; 2. (đàn) [sự] lồn dây, hòa dây;

falsche Stimmung sự

không ăn nhịp, sự lạc diệu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stimmung /die; -, -en/

tâm trạng; tính khí;

jmdm. die Stimmung verderben : làm ai mất vui in guter Stimmung sein : đang trong tâm trạng vui vè.

Stimmung /die; -, -en/

(nghĩa bóng) hầu không khí (trong nhóm, trong phòng V V );

für gute Stimmung im Saal sorgen : tạo bầu không khi thoải mái trong phòng.

Stimmung /die; -, -en/

ấn tượng; cảm tưởng; khí chất; sắc thái;

Stimmung /die; -, -en/

dư luận;

die Stimmung war gegen ihn : dư luận đang chống lại ông ta.

Stimmung /die; -, -en/

(Musik) sự lên đây đàn; sự chỉnh tiếng (cho một nhạc cụ);

Stimmung /die; -, -en/

(Musik) trạng thái; điệu;

thức. :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stimmung /í =, -en/

í =, -en 1. tâm thần, tâm trạng, tinh thần, khí sắc; Stimmung für [gegen] j-n, etw. machen tuyên truyền cho ai, [xúi dục chống ai]; die öffentliche Stimmung dư luận công chúng, dư luận xã hội, công luận; 2. (đàn) [sự] lồn dây, hòa dây; falsche Stimmung sự không ăn nhịp, sự lạc diệu.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Stimmung /f/ÂM/

[EN] pitch

[VI] độ cao âm thanh

Metzler Lexikon Philosophie

Stimmung

im heutigen Sprachgebrauch eine von psychisch externen oder internen Bedingungen abhängige Gefühlslage bzw. Gemütsverfassung. Der Terminus S. leitet sich der Sache nach von griech. harmonia ab. Das Zusammenstimmen von Aussagen bildet die begriffliche Vorstufe des logisch stimmigen. Platon diskutiert im Phaidon (85e ff.), ob die Seele eine bloße S. (Harmonie des Körpers) sei. Wie er lehnt auch Aristoteles (De Anima I.4.) diese ursprünglich aus der pythagoreischen Lehre stammende Ansicht ab. Mit der deutschen Rezeption der antiken Seelenlehre ist der Ausdruck S. insbesondere seit der Mitte des 19. Jh. wieder in die psychologische Diskussion (etwa bei Stumpf, Biunde, Beneke, Volkmann) eingetreten. So nennt Lotze die S. »dauernde Färbungen des Gemütszustandes.«

MFM

Für Kierkegaard ist S. die Weise der ästhetischen Erschlossenheit der Welt, die existentiell unverbindlich bleibt, im Unterschied zum Ernst, der den Anspruch der Wirklichkeit an das eigene Selbstsein geltend macht und Entscheidung verlangt. In Heideggers Sein und Zeit ist S. eine Verfasstheit des Daseins, in der ihm bereits vor allem Erkennen und Wollen sein In-der- Welt-Sein primär erschlossen ist.

FPB

LIT:

  • O. F. Bollnow: Das Wesen der Stimmungen. Frankfurt 81995.