Gemütsstimmung,~ verfassung /f =, -en/
tâm trạng, tinh thần, khí sắc.
Stimmung /í =, -en/
í =, -en 1. tâm thần, tâm trạng, tinh thần, khí sắc; Stimmung für [gegen] j-n, etw. machen tuyên truyền cho ai, [xúi dục chống ai]; die öffentliche Stimmung dư luận công chúng, dư luận xã hội, công luận; 2. (đàn) [sự] lồn dây, hòa dây; falsche Stimmung sự không ăn nhịp, sự lạc diệu.
Mentalität /f =, -en/
tâm lí, tâm trạng, tinh thần, nép nghĩ, kiểu tư duy, tư tưỏng.
Psýche /f/
1. = (thần thoại) thần Pxykhê; 2. =, -n linh hồn, tinh thẩn, tâm thần, tâm trạng, tâm lí.
Verfassung II /f =, -en/
tình trạng, tính hình, trạng thái, trạng huống, tâm trạng, tâm thần, tinh thần, khí sắc.
Laune /f =, -n/
1. tâm thần, tâm trạng, tinh thần, khí sắc; über Laune tâm trạng bực bội; 2.[tính] nũng nịu, dỏng đảnh, bất thưòng, thát thưòng, hay thay đổi; [sự, điều, thói] cầu kì, lổ lâng, dỏ hơi; Laune n haben làm nũng, uốn éo, đỏng đanh, õng ẹo, hay thay đổi tính tình; die - n des Wetters [sự] thay đổi thòi tiết.
Mut /m -(e/
1. [sự, lòng] dũng cảm, can đảm, can tnlòng, gan dạ; zäher Mut [sự, lòng, tính] kiên trì, kiên tâm, kiên gan, kiên nhẫn, ngoan cưởng; kécker Mut [lòng] can đảm, quả câm, dũng khí, dũng cảm; schwacher [geringer] Mut sự yếu bóng vía, sự nhát gan; Mut schöpfen tươi tĩnh lên, can đảm lên, lấy lại tinh thần; 2. tinh thần, tâm trạng, tinh thần, khí sắc, tình trạng súc khỏe.