TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính hình

tình trạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trạng thái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trạng huống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâm trạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâm thần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tinh thần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khí sắc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

tính hình

Verfassung II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Anspritzpunkt wird in einer Computersimulation festgelegt (Bild 1).

Điểm phun được xác định theo mô phỏng của máy tính (Hình 1).

Ist der jeweils letzte Schrittder einzelnen Kette gesetzt und die Übergangsbedingung erfüllt, erfolgt die Weiterschaltung im linearem Ablauf (Bild 2).

Nếu mỗi bước cuối cùng của từng chuỗiriêng rẽ được thiết lập (set - kích hoạt) và điều kiện chuyểntiếp đã được đáp ứng, thì sự chuyển mạch tiếp theo sẽthực hiện trong trình tự tuyến tính (Hình 2).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auflaufbremse (Bild 4).

Phanh quán tính (Hình 4).

Ist die Federrate über den ganzen Federweg gleich groß (konstant), wie z.B. bei einer normalen Schraubenfeder, so hat die Feder eine lineare Kennlinie (Bild 2).

Nếu hệ số đàn hồi suốt hành trình được nén không thay đổi (cố định), thí dụ như ở một lò xo xoắn ốc bình thường, thì lò xo có đường đặc tính đàn hồi tuyến tính (Hình 2).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verfassung II /f =, -en/

tình trạng, tính hình, trạng thái, trạng huống, tâm trạng, tâm thần, tinh thần, khí sắc.