TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tình trạng sức khỏe

tình trạng sức khỏe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phong độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tinh thần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tâm trạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khí sắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tình trạng sức khỏe

Status

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Befinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gesundheitszustand

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Form

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mut

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Besso sees Einstein now and wishes he could help, but of course Einstein does not need help.

Giờ đây Besso thấy rõ tình trạng sức khỏe Einstein và ước mong có thể giúp gì cho bạn. Nhưng tất nhiên Einstein không cần giúp đỡ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Gesundheitszustand der Beschäftigten ist durch arbeitsmedizinische Vorsorgeuntersuchung zu überwachen.

Tình trạng sức khỏe của nhân viên cần được khảo sát và theo dõi bởi ngành y tế nghề nghiệp.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Jetzt sieht Besso, wie es Einstein geht, und er wünscht, er könnte ihm helfen.

Giờ đây Besso thấy rõ tình trạng sức khỏe Einstein và ước mong có thể giúp gì cho bạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie ist das Befinden des Patienten?

tình trạng sức khỏe của bệnh nhân thế nào?', sich nach jmds. Befin den erkundigen: hỏi thăm tinh trạng sức khỏe của ai.

allmählich wieder in Form kommen

dần dần phục hồi lại phong độ

zu großer Form auflaufen

đạt đến phong độ cao.

thường được dùng trong các thành ngữ

guten, frischen, frohen o. ä. Mutes (geh.): với tâm trạng vui vẻ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Status /[jiadus], der, -, - [...tu:s]/

(Med ) tình trạng sức khỏe (Zustand, Befinden);

Befinden /das; -s/

tình trạng sức khỏe (Gesundheitszustand);

tình trạng sức khỏe của bệnh nhân thế nào?' , sich nach jmds. Befin den erkundigen: hỏi thăm tinh trạng sức khỏe của ai. : wie ist das Befinden des Patienten?

Gesundheitszustand /der/

tình trạng sức khỏe;

Form /[form], die; -, -en/

(o PI ) (bes Sport) tình trạng sức khỏe; phong độ (Kondition);

dần dần phục hồi lại phong độ : allmählich wieder in Form kommen đạt đến phong độ cao. : zu großer Form auflaufen

Mut /[mu:t], der, -[e]s/

tinh thần; tâm trạng; khí sắc; tình trạng sức khỏe;

guten, frischen, frohen o. ä. Mutes (geh.): với tâm trạng vui vẻ : thường được dùng trong các thành ngữ