befinden /(ugs., meist scherzh.)/
loại này đang đi đến chỗ tuyệt chủng;
đang cạn dần;
đang yếu dần;
befinden /(st. V.; hat)/
ở;
lưu lại;
hiện diện;
có mặt (sich aufhalten);
er befindet sich in seinem Büro : ông ấy đang ở văn phòng (của mình)' , wo befin det sich die Kasse?: quầy thu ngân ở đâu?
befinden /(st. V.; hat)/
ở trong tình trạng;
ở trong một tình thế (sein);
sich in übler Laune befinden : đang trong tâm trạng bực dạc-, die beiden Länder befan den sich im Kriegszustand: hai quốc gia đang trong tình trạng chiến tranh' , sich in guten Händen befinden: được chăm sóc chu đáo.
befinden /(st. V.; hat)/
(geh ) cảm thấy (sich fühlen);
wie befindet sich der Patient? : sức khỗe bệnh nhân thế nào?' , sich wohl befinden: cảm thấy khỏe khoắn.
befinden /(st. V.; hat)/
(geh ) xét đoán;
phán xét;
đánh giá (einschätzen);
etw. für gut befinden : đánh giá điều gì là tốt' , er wurde für tauglich befunden, als Soldat zu dienen: anh ta được chứng nhận là đủ điểu kiện phục vụ trong quân đội.
befinden /(st. V.; hat)/
(geh ) nói lên;
có ý kiến;
bày tỏ;
biểu lộ (aussprechen, äußern);
er befand, der Preis sei zu hoch : anh ấy cho ràng cái giá ấy quá cao
befinden /(st. V.; hat)/
(Amtsspr ) quyết định;
khẳng định (urteilen, etw bestimmen);
Befinden /das; -s/
tình trạng sức khỏe (Gesundheitszustand);
wie ist das Befinden des Patienten? : tình trạng sức khỏe của bệnh nhân thế nào?' , sich nach jmds. Befin den erkundigen: hỏi thăm tinh trạng sức khỏe của ai.
Befinden /das; -s/
(geh ) ý kiến;
sự đánh giá;
quan điểm;
quan niệm (Ansicht, Urteil, Meinung, Dafürhalten);
nach eigenem Befin den entscheiden : quyết định dựa theo quan điểm riêng.