TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

befinden

loại này đang đi đến chỗ tuyệt chủng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đang cạn dần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đang yếu dần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở trong tình trạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở trong một tình thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xét đoán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phán xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ý kiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bày tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu lộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyết định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khẳng định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình trạng sức khỏe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ý kiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đánh giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan niệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

befinden

located

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

befinden

befinden

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beide Bremsbeläge befinden sich im Gehäuseschacht.

Hai bố phanh nằm trong hốc hộp vỏ.

Warum befinden sich in den Kolbenringnuten von Zweitaktmotoren Sicherungsstifte?

Vì sao trong rãnh xéc măng của động cơ hai thì có chốt an toàn?

Die Lithium-Atome befinden sich an der negativen Elektrode.

Các nguyên tử lithi nằm tại điện cực âm.

Die Lithium-Ionen befinden sich an der positiven Elektrode.

Các ion lithi được trữ ở điện cực dương.

In der Messzelle des Sensors befinden sich mehrere Hallelemente.

Đầu dò của cảm biến có chứa nhiều đơn vị Hall.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er befindet sich in seinem Büro

ông ấy đang ở văn phòng (của mình)', wo befin det sich die Kasse?: quầy thu ngân ở đâu?

sich in übler Laune befinden

đang trong tâm trạng bực dạc-, die beiden Länder befan den sich im Kriegszustand: hai quốc gia đang trong tình trạng chiến tranh', sich in guten Händen befinden: được chăm sóc chu đáo.

wie befindet sich der Patient?

sức khỗe bệnh nhân thế nào?', sich wohl befinden: cảm thấy khỏe khoắn.

etw. für gut befinden

đánh giá điều gì là tốt', er wurde für tauglich befunden, als Soldat zu dienen: anh ta được chứng nhận là đủ điểu kiện phục vụ trong quân đội.

er befand, der Preis sei zu hoch

anh ấy cho ràng cái giá ấy quá cao

wie ist das Befinden des Patienten?

tình trạng sức khỏe của bệnh nhân thế nào?', sich nach jmds. Befin den erkundigen: hỏi thăm tinh trạng sức khỏe của ai.

nach eigenem Befin den entscheiden

quyết định dựa theo quan điểm riêng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

befinden /(ugs., meist scherzh.)/

loại này đang đi đến chỗ tuyệt chủng; đang cạn dần; đang yếu dần;

befinden /(st. V.; hat)/

ở; lưu lại; hiện diện; có mặt (sich aufhalten);

er befindet sich in seinem Büro : ông ấy đang ở văn phòng (của mình)' , wo befin det sich die Kasse?: quầy thu ngân ở đâu?

befinden /(st. V.; hat)/

ở trong tình trạng; ở trong một tình thế (sein);

sich in übler Laune befinden : đang trong tâm trạng bực dạc-, die beiden Länder befan den sich im Kriegszustand: hai quốc gia đang trong tình trạng chiến tranh' , sich in guten Händen befinden: được chăm sóc chu đáo.

befinden /(st. V.; hat)/

(geh ) cảm thấy (sich fühlen);

wie befindet sich der Patient? : sức khỗe bệnh nhân thế nào?' , sich wohl befinden: cảm thấy khỏe khoắn.

befinden /(st. V.; hat)/

(geh ) xét đoán; phán xét; đánh giá (einschätzen);

etw. für gut befinden : đánh giá điều gì là tốt' , er wurde für tauglich befunden, als Soldat zu dienen: anh ta được chứng nhận là đủ điểu kiện phục vụ trong quân đội.

befinden /(st. V.; hat)/

(geh ) nói lên; có ý kiến; bày tỏ; biểu lộ (aussprechen, äußern);

er befand, der Preis sei zu hoch : anh ấy cho ràng cái giá ấy quá cao

befinden /(st. V.; hat)/

(Amtsspr ) quyết định; khẳng định (urteilen, etw bestimmen);

Befinden /das; -s/

tình trạng sức khỏe (Gesundheitszustand);

wie ist das Befinden des Patienten? : tình trạng sức khỏe của bệnh nhân thế nào?' , sich nach jmds. Befin den erkundigen: hỏi thăm tinh trạng sức khỏe của ai.

Befinden /das; -s/

(geh ) ý kiến; sự đánh giá; quan điểm; quan niệm (Ansicht, Urteil, Meinung, Dafürhalten);

nach eigenem Befin den entscheiden : quyết định dựa theo quan điểm riêng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Befinden /n -s/

1. [tình trạng) súc khỏe; 2. (cổ) ý kiến, kién giải; 3. (cổ) (sự) lưu trú, chỗ ỏ, trụ sỢ.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

befinden

(be) located