Gutdünken /n -s/
ý kiến, kiến giải; nach seinem Gutdünken theo sự suy xét của mình, theo ý kiến riêng của mình.
Meinung /f =, -en/
ý kiến, kién giải, dư luận; die öffentliche Meinung dư luận xã hội; meiner Meinung nach theo ý kiến tôi; theo tôi; der Meinung sein nghĩ rằng, tin rằng, cho rằng.
Erachten /n -s/
ý kiến, kiến giải, dư luận, ý; meines Erachten s, meinem Erachten nach theo tôi.
Bedunken /n - s/
ý kiến, kiến giải, dư luận, ý; méises Bedunkens theo ý kiến tôi.
Gutachten /n -s, =/
ý kiến, kién giải, dư luận, nhận xét; [sự] giám định, thẩm định; ein Gutachten éinhdelen xin giám định, xin ý kiến nhận xét; sein Gutachten ábgeben cho nhận xét của mình.
konsultieren /vt/
góp, hói, xin] ý kiến, giải đáp. giải thích, tham khảo ý kiến.
Ermessen /n -s/
sự] suy xét, xét đoán, xử lý, ý kiến, kiến giải.
Steilungsnahme /f =, -n/
1. sự tỏ thái độ, sự thể hiện, quan điểm; 2. ý kiến; Steilungs abgeben: bày tỏ ý kién; Steilungs
Anschauung /f =, -en/
1. quan đểm, quan niệm, cách nhìn, ý kiến, kiến giải;
Referenz /f =, -en/
1. [sự] giói thiệu, tiến cử, đề củ; 2. ý kiến, nhận xét.
Äußerung /f =, -en/
1. [sự] biểu lộ, biểu hiện, biểu thị, tò rõ; 2. ý kiến, lòi phát biểu, lòi nhận xét;
Begutachtung /f=, -en/
1. [sự] xem xét, khảo sát, nghiên cứu, thảo luận, giám định; 2. ý kiến, kiến giải, lòi nhận xét.
Ausspruch /m -(e)s, -Sprüc/
1. châm ngôn, danh ngôn, cách ngôn; 2. ý kiến, lời phát biểu, lời nhận xẻt, xét đoán, nhận định; Ausspruch
Stimme /f =, -n/
1. giọng, tiếng, giọng nói, tiếng nói; mit leiser - có giọng trầm tĩrìh; 2.(nhạc) bè; die erste Stimme bè thứ nhất; 3. (nghĩa bóng) tiếng nói (của lương tâm V.V.); 4. tiếng, tiếng nói, ý kiến; 5. phiéu bầu củ, quyền bỏ phiéu; seine Stimme ábgeben bỏ phiếu; éine Stimme háben có quyền bỏ phiếu; eine beratende [beschließende] Stimme haben sủ dụng quyền bỏ phiếu, có quyền biểu quyét; sich der Stimme enthalten bỏ phiéu trắng, không bỏ phiếu, không biểu quyết; ♦ die Stimme eines Predigers in der Wüste tiếng kêu giũa sa mạc.
Stellung /f =, -en/
1. tư thế, thế; 2. vị trí (chòm sao); 3. hoàn cảnh, tình hình, cục diện, tình huống, trạng huống; 4. chúc vụ, địa vị, cương vị, ghế, chỗ; 5. quan điểm, ý kiến; 5. (quân sự) vị trí.
Idee /f =, Idéen/
f =, Idéen 1. tư tưđng, ý niệm, ý định, ý kiến, ý; 2. khái niệm, quan niệm, ý tưâng; 3. sự hình dung, sự tưỏng tượng, điều tưđng tượng; 4. kế hoạch hành động, ý đổ; 5. (triét) mẫu mực lí tưđng (theo Platon); ý niệm của lí trí (theo Căng); đôi tượng trực tiếp của nhận thú (theo Đê các tơ, Lốc); 6.: eine Idee Zucker hơi ít đưòng; eine Idee zu kurz hơi rigắn.