danh từ o học thuyết, lý thuyết (nhằm giải thích sự việc hoặc sự kiện)
§ Darwin's theory of evolution : thuyết tiến hoá của Đác-uyn
o thuyết (ý kiến hoặc giả định, không nhất thiết dựa trên sự lập luận)
§ he has a theory that wearing hats makes men go bald : anh ta có cái thuyết cho rằng đội mũ làm cho đàn ông hói đầu
§ there's a theory that the lung cancer is caused by cigarettes : có thuyết cho là bệnh ung thư phổi do thuốc lá gây nên
o ý kiến, giả định (nói chung)
§ in theory, three things could happen : về lý thuyết, có ba khả năng có thể xảy ra
o lý thuyết, lý luận, nguyên lý (những nguyên tắc làm cơ sở cho một môn học)
§ good in theory but inapplicable in practice : hay về lý thuyết nhưng không áp dụng được trong thực hành
§ anticlinal theory : thuyết nếp lồi
§ cascode theory : thuyết phân bậc
§ expansion theory : thuyết dãn nở
§ inorganic theory : thuyết vô cơ (nguồn gốc dầu khí)
§ kinetic theory of gases : thuyết động học của khí
§ mineral theory : thuyết khoáng chất
§ nonownership theory : thuyết phi quyền sở hữu
§ organic theory : thuyết hữu cơ (nguồn gốc dầu khí)
§ qualified ownership theory : thuyết quyền sở hữu tư cách
§ replacement theory : thuyết thay thế (dịch chuyển dầu thô ra khỏi đá mẹ do tác dụng của nước)
§ shrinkage theory : thuyết co rút, thuyết co giảm (dầu khí)
§ terrestrial vegetation theory : thuyết thực vật (nguồn gốc dầu khí)
§ transmutation theory : thuyết biến hóa (địa chất)
§ theory of aggregates : thuyết khối tập, thuyết kết tụ