TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theory

lý thuyết

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

học thuyết

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thuyết

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lý luận

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ý kiến

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên lý

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lý thuyêt

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

giả định

 
Tự điển Dầu Khí

học lý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đạo lý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kiến pháp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quan điểm luận.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lý luận học thuyết

 
Từ điển toán học Anh-Việt

lý thuyết BCS

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Khái niệm cơ bản

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

theory

theory

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

design

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fundamentals

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

principles

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

theory

Theorie

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Berechnung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

BCS-Theorie

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Grundlagen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

theory

théorie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

calcul

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Les bases

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Einstein gives her his manuscript, his theory of time.

Einstein đưa cô tập bản thảo, lí thuyết của anh về thời gian.

“I think you will succeed with your theory of time,” says Besso.

“Tớ nghĩ là cậu sẽ thành công lớn với lý thuyết về thời gian của cậu”, Besso nói.

In his hand he holds twenty crumpled pages, his new theory of time, which he will mail today to the German journal of physics.

Tay anh cầm hai mươi trang giấy – lý thuyết mới của anh về thời gian – mà hôm nay anh sẽ gửi cho tạp chí Vật lý Đức.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

theory,fundamentals,principles

[DE] Grundlagen

[EN] theory, fundamentals, principles

[FR] Les bases

[VI] Khái niệm cơ bản

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

BCS-Theorie /f/BCS/

[EN] theory

[VI] lý thuyết BCS (siêu dẫn)

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

theory

Lý thuyết

Một giả thuyết đã cho cơ sở vững chắc có thể xảy ra nhờ vào bằng chứng kết quả thí nghiệm (xác định đối với khoa học thực nghiệm; không được dùng như là một từ đồng nghĩa cho các từ giả thuyết, ý nghĩ hay ý tưởng).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

theory

lý luận, nguyên lý, học thuyết, lý thuyết, thuyết

Từ điển toán học Anh-Việt

theory

lý thuyết, lý luận học thuyết

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

theory

Lý luận, học thuyết, học lý, đạo lý, ý kiến, kiến pháp, quan điểm luận.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

theory

Lý thuyết

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

theory /SCIENCE/

[DE] Theorie

[EN] theory

[FR] théorie

theory /IT-TECH/

[DE] Theorie

[EN] theory

[FR] théorie

design,theory /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Berechnung

[EN] design; theory

[FR] calcul

Từ điển Polymer Anh-Đức

theory

Theorie

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

theory

thuyết, lý thuyết ~ of cometary forms lý thuyết dạng sao chổi ~ of continental drift thuyết trôi lục địa ~ of cycles lý thuyết của chu trình ~ of cyclone lý thuyết xoáy thuận ~ of displacement of continents lý thuyết về sự di chuyển lục địa ~ of fractional crystallization lý thuyết kết tinh từng phần ~ of limits lý thuyết giới hạn ~ of radioactivity lý thuyết phóng xạ ~ of relativity thuyết tương đối ~ of similarity lý thuyết tương tự ~ of stratospheric steering thuyết dẫn đường tầng bình lưu air-mass ~ lý thuyết khối khí animal ~ lý thuyết về nguồn gốc động vật (của dầu mỏ) anticlinal ~ of accumulation lý thuyết nếp lồi về sự tích tụ (dầu) artesian water circulation ~ thuyết tuần hoàn nước actezi buckling ~ thuyết sụt võng coal ~ thuyết thành tạo dầu từ than collision ~ lý thuyết va chạm compaction ~ thuyết nén chặt contraction ~ thuyết co rút convectional ~ thuyết đối lưu crust-substratum ~ thuyết nền vỏ crystal growth ~ thuyết tăng lớn của tinh thể descentionist ~ thuyết dung dịch (trên mặt) chảy xuống diastropic ~ of oil aecumulation thuyết kiến tạo về tích tụ dầu diastropic ~ of oil migration thuyết kiến tạo về di chuyển dầu diatom ~ thuyết nguồn gốc dầu từ khuê tảo dissociasion ~ thuyết phân ly drift ~ thuyết trôi dạt dynamical ~ of tide lý thuyết động lực về thuỷ triều ejection ~ lý thuyết phun trào (núi lửa) equilibrium ~ of tides lý thuyết cân bằng thu ỷ triều gas-fluxing ~ thuyết về khí hoá lỏng glacial ~ lý thuyết sông băng glacial control ~ lý thuyết khống chế sông băng glacial protection ~ lý thuyết bảo vệ sông băng gravity layered earth ~ lý thuyết phân đới trọng lực của Trái Đất inorganic ~ thuyết vô cơ (dầu mỏ) isostatic ~ thuyết đẳng tĩnh land-plant ~ thuyết thành tạo dầu từ thực vật trên cạn limestone grypsum and hot water ~ thuyết về sự phát sinh dầu lửa do tác động của thạch cao và nước nóng lunar ~ thuyết chuyển động của Mặt Trăng magneto-ionic ~ thuyết từ cảm ion meteoric ~ thuyết thiên thạch nappe ~ thuyết lớp phủ nebular ~ thuyết tinh vân organic ~ thuyết hữu cơ (dầu mỏ) oscillation ~ thuyết dao dộng phenomenological ~ of turbulence lý thuyết về hiện tượng nhiễu động polar front ~ lý thuyết fron cực radiation ~ of trapopause formation thuyết bức xạ về sự hình thành đỉnh tầng đối lưu resonance ~ lý thuyết cộng hưởng scattering ~ lý thuyết tán xạ seaweed ~ thuyết (sinh dầu từ) tảo biển separate nuclei ~ lý thuyết tách hạt nhân short-crested wave ~ lý thuyết sóng đỉnh ngắn shrinkage ~ thuyết co ngót solar corpuscular ~ lý thuyết về hạt nhỏ Mặt Trời star-disruption ~ lý thuyết phân huỷ sao subsidence ~ thuyết về sự chìm lún tetrahedral ~ lý thuyết tứ diện thermal contraction ~ lý thuyết co rút nhiệt tidal ~ lý thuyết thuỷ triều toxic excretion ~ lý thuyết bài tiết chất độc turbulence ~ lý thuyết nhiễu động undation ~ lý thuyết ba động vegetable ~ thuyết thực vật (về thành tạo dầu) volcanic ~ thuyết núi lửa (về thành tạo dầu) vorticity transport ~ lý thuyết chuyển vận độ xoáy zone ~ thuyết phân đới continental ~ thuyết tách rời các lục địa

Tự điển Dầu Khí

theory

['ɵiəri]

  • danh từ

    o   học thuyết, lý thuyết (nhằm giải thích sự việc hoặc sự kiện)

    §   Darwin's theory of evolution : thuyết tiến hoá của Đác-uyn

    o   thuyết (ý kiến hoặc giả định, không nhất thiết dựa trên sự lập luận)

    §   he has a theory that wearing hats makes men go bald : anh ta có cái thuyết cho rằng đội mũ làm cho đàn ông hói đầu

    §   there's a theory that the lung cancer is caused by cigarettes : có thuyết cho là bệnh ung thư phổi do thuốc lá gây nên

    o   ý kiến, giả định (nói chung)

    §   in theory, three things could happen : về lý thuyết, có ba khả năng có thể xảy ra

    o   lý thuyết, lý luận, nguyên lý (những nguyên tắc làm cơ sở cho một môn học)

    §   good in theory but inapplicable in practice : hay về lý thuyết nhưng không áp dụng được trong thực hành

    §   anticlinal theory : thuyết nếp lồi

    §   cascode theory : thuyết phân bậc

    §   expansion theory : thuyết dãn nở

    §   inorganic theory : thuyết vô cơ (nguồn gốc dầu khí)

    §   kinetic theory of gases : thuyết động học của khí

    §   mineral theory : thuyết khoáng chất

    §   nonownership theory : thuyết phi quyền sở hữu

    §   organic theory : thuyết hữu cơ (nguồn gốc dầu khí)

    §   qualified ownership theory : thuyết quyền sở hữu tư cách

    §   replacement theory : thuyết thay thế (dịch chuyển dầu thô ra khỏi đá mẹ do tác dụng của nước)

    §   shrinkage theory : thuyết co rút, thuyết co giảm (dầu khí)

    §   terrestrial vegetation theory : thuyết thực vật (nguồn gốc dầu khí)

    §   transmutation theory : thuyết biến hóa (địa chất)

    §   theory of aggregates : thuyết khối tập, thuyết kết tụ

  • 5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

    theory

    Từ vựng thông dụng Anh-Anh

    theory

    theory

    n. a possible explanation of why something exists or how something happens using experiments or ideas, but which is not yet proven (“Other scientists are debating his theory about the disappearance of dinosaurs.”)

    Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

    theory

    lý thuyết

    Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

    theory

    lý thuyêt