Việt
Cảnh Trí
kịch bản
phòng phụ trách trang phục
đạo cụ
tầm nhìn
quang cảnh
ý kiến
quan điểm
ý định
Anh
view
Đức
Szenar
Szenarium
Kostümfundus
tầm nhìn, cảnh trí, quang cảnh, ý kiến, quan điểm, ý định
Szenar /das; -s, -e (Fachspr.)/
(Theater) kịch bản; cảnh trí (Szenarium);
Szenarium /das; -s, ...ien/
(Theater) kịch bản; cảnh trí;
Kostümfundus /der/
phòng phụ trách trang phục; đạo cụ; cảnh trí (của nhà hát);
Cảnh: hình sắc phân phối một cách có ý tứ đẹp đẽ, trí: óc hiểu biết, tâm hồn. Phong cảnh xúc động đến tâm hồn ta. Cảnh trí nào hơn cảnh trí này. Bà Huyện Thanh Quan