TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cảnh trí

Cảnh Trí

 
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kịch bản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phòng phụ trách trang phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạo cụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tầm nhìn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quang cảnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ý kiến

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quan điểm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ý định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

cảnh trí

view

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

cảnh trí

Szenar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Szenarium

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kostümfundus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

view

tầm nhìn, cảnh trí, quang cảnh, ý kiến, quan điểm, ý định

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Szenar /das; -s, -e (Fachspr.)/

(Theater) kịch bản; cảnh trí (Szenarium);

Szenarium /das; -s, ...ien/

(Theater) kịch bản; cảnh trí;

Kostümfundus /der/

phòng phụ trách trang phục; đạo cụ; cảnh trí (của nhà hát);

Từ điển Tầm Nguyên

Cảnh Trí

Cảnh: hình sắc phân phối một cách có ý tứ đẹp đẽ, trí: óc hiểu biết, tâm hồn. Phong cảnh xúc động đến tâm hồn ta. Cảnh trí nào hơn cảnh trí này. Bà Huyện Thanh Quan