TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thought

Tư duy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tư tưởng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

suy xét

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ý nghĩ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ý kiến

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

niệm

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

thought

thought

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

recollection

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

mindfulness

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Such people laugh at the thought of mechanical time.

Những người như thế cười nhạo cái ý tưởng có thời gian cơ học.

Every action, every thought, every breath of wind, every flight of birds is completely determined, forever.

Mỗi hành động, mỗi ý nghĩ, mỗi làn gió, mỗi cánh chim bay đều được ấn định dứt khoát và mãi mãi.

But somewhere in the deep pools of the woman’s mind, a dim thought has appeared that was not there before.

Nhưng đâu đó trong đáy tâm hồn nàng mơ hồ một ý nghĩ mà trước không có.

The young woman reaches for this new thought, into her unconscious, and as she does so a gossamer vacancy crosses her smile.

Nàng thử nắm bắt trong vô thức cái ý nghĩ mới này, và một thoáng lơ đãng xen vào nụ cười của nàng.

Could the past be a kaleidoscope, a pattern of images that shift with each disturbance of a sudden breeze, a laugh, a thought?

Có thể nào quá khứ là cái kính vạn hoa, là một mẫu hình mà mỗi làn gió, một tiếng cười, một ý nghĩ lại làm cho thay đổi?

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

niệm

thought, recollection, mindfulness

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thought

Tư duy, tư tưởng, suy xét, ý nghĩ, ý kiến