Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Da sind unendlich viele Melodien und Gedanken. |
Có vô số làn điệu và ý nghĩ. |
Er spürt, daß seine Gedanken kopiert sind. |
Anh cảm thấy ý nghĩ của mình bị sao chụp. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
There is an infinite number of melodies and thoughts. |
Có vô số làn điệu và ý nghĩ. |
He feels his thoughts repeated. |
Anh cảm thấy ý nghĩ của mình bị sao chụp. |
But somewhere in the deep pools of the woman’s mind, a dim thought has appeared that was not there before. |
Nhưng đâu đó trong đáy tâm hồn nàng mơ hồ một ý nghĩ mà trước không có. |
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế |
nach meinem Gedanke n |
theo tôi, theo ý kién tôi; kern ~ không chút nào, chẳng chút nào, hoàn toàn không, tuyệt nhiên không, tịnh vô, hoàn toàn không phải như thế, chẳng phải thế đâu; |
kein Gedanke darán |
đùng mơ tưỏng làm gì vô ích!, không thể nào, hoàn toàn không, nhất quyểt không; |
schon der Gedanke allein, daß... |
chỉ có một ý nghĩ rằng; |
der Gedanke fiel ihm ein, der - kam ihm ihm stieg ein Gedanke auf, er kam auf den Gedanke n |
ai nảy ra ý nghĩ; |
der Gedanke fuhr (schoß) ihm durch den Kopf |
anh ấy nẩy ra ý nghĩ; |
auf andere Gedanke n kommen |
1) cô lãng quên nhũng ý nghĩ của mình; 2) thay đổi quan điểm của mình; |
nicht aus den Gedanke n kommen |
nhó mãi, nghĩ hoài, không quên được; |
mit dem Gedanke |
n |
úmgehen (spielen), sich mit dem Gedanke |
n |
seinen Gedanke n náchhângen, sich seinen - n híngeben |
đắm mình suy nghĩ; |
in Gedanke n vertieft (versunken) sein |
suy nghĩ, suy tính, ngẫm nghĩ; đắm mình trong suy nghĩ, trầm ngâm trong suy nghĩ; seine ~ n |
sich (D) j-n, etw. aus den Gedanke n schlagen |
không suy nghĩ đến cái gi, đến ai nũa, tù bỏ ý định; |
auf den Gedanke n bringen, j-m den - n éinge- ben |
gợi ý cho ai, đưa ai đến ý nghĩ; |
fm den Gedanke n abwendig machen |
làm ai lăng quên ý nghĩ về cái gì; |
sich (D) über fn, über etw. (A) Gedanke n machen |
suy nghĩ, nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ, suy tưỏng, trầm ngâm suy nghĩ, lo lắng, băn khoăn; |
sich (D) über (um) j -n, über (um) etw. (A) (schwere) Gedanke n machen |
lo lắng về ai, về gì, lo nghĩ về ai, về gì; |
sich (D) unnötige Gedanke n machen |
lo lắng vô ích; |
sich (D) trübe Gedanke n machen |
đắm mình trong những suy nghĩ ám đạm. |
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương |
das ist eine gute Idee |
độ là một ý tưởng tốt |
ich habe eine Idee |
tôi có một ý kiến (sáng kiến) |
eine fixe Idee |
định kiến |
eine Idee |
một chút, chút đỉnh |
keine/nicht die leiseste, geringste |
|
dieser Gedanke liegt mir fern |
tôi không hề có suy nghĩ như thế |
ein Gedanke ging mir durch den Kopf |
một ý tưởng chợt nảy ra trong đầu tôi |
jmdn. auf andere Gedanken bringen |
đánh lạc hướng ai, lái suy nghĩ ai: sang hướng khóc', [ganz] in Gedanken versunken sein: chim đắm trong suy tư |
Gedanken sind [zolljfrei |
không ai có thể điều khiển suy nghĩ của người khác; der erste Gedanke ist nicht immer der beste: ý tưởng đầu tiên không phải bao giờ cũng là ý tốt nhất; [jmds.] Gedanken lesen [können]: đoán được suy nghĩ của ai |
sich (Dativ) Gedan ken [über jmdn., etw./wegen jmds., einer Sache] machen |
băn khoăn lo lắng [cho ai, về việc gì] |
sich (Dativ) über etw. Gedanken machen |
nghĩ ngợi rất lâu về việc gì. |
Einfälle [haben] wie ein altes Haus/wie ein alter [Back]ofen (ugs.) |
có những ý nghĩ điên rồ |
auf den Einfall kommen, etw. zu tun |
chợt nghĩ ra cần phải làm điều gì. |