TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sáng kiến

sáng kiến

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Phát kiến

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

tinh thần sáng tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự động hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý tưởng táo bạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ý tưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ý nghĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều mới phát hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều cải cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sáng kiến 20/20

Sáng kiến 20/20

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

sáng kiến 20/20

Twenty/twenty Initiative

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
sáng kiến

 initiative

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Innovations

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Đức

sáng kiến

Initiative

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Entschlußkraft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Selbsttätigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lnitiaLzündung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Idee

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Neuerung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Erfolge privater Initiativen (z.B. von Bürgern, Vereinen, Verbänden, Bürgerinitiativen) und die Arbeit in den Parlamenten des Bundes und der Länder zeigen sich beispielsweise in:

Sáng kiến tư nhân (thí dụ của công dân, hội, hiệp hội v.v. ) và hành động trong các nghị viện được thấy, chẳng hạn như trong:

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es ist ein Raum voller praktischer Ideen.

Đây là một căn phòng đầy những sáng kiến thực dụng.

»Ja.« »Das funktioniert nicht, weil die Welle zu stark vibriert«, sagt Einstein. »Aber die Idee ist gut.

Ừ. "Máy ấy không chạy đâu, vì trục của nó rung dữ lắm", Einstein đáp. "Nhưng đó là một sáng kiến hay.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

It is a room full of practical ideas.

Đây là một căn phòng đầy những sáng kiến thực dụng.

“The shaft will vibrate too much to be useful,” says Einstein, “but the idea is clever.

“Máy ấy không chạy đâu, vì trục của nó rung dữ lắm”, Einstein đáp. “Nhưng đó là một sáng kiến hay.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das ist eine gute Idee

độ là một ý tưởng tốt

ich habe eine Idee

tôi có một ý kiến (sáng kiến)

eine fixe Idee

định kiến

eine Idee

một chút, chút đỉnh

keine/nicht die leiseste, geringste

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine ausgezeichnete Initiative ergreifen

đề xuát sáng kiến;

die Initiative an sich (A) reißen

giành quyền chủ động.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lnitiaLzündung /die/

sáng kiến; ý tưởng táo bạo;

Idee /[i'de:], die; -, Ideen/

ý tưởng; ý nghĩ; sáng kiến;

độ là một ý tưởng tốt : das ist eine gute Idee tôi có một ý kiến (sáng kiến) : ich habe eine Idee định kiến : eine fixe Idee một chút, chút đỉnh : eine Idee : keine/nicht die leiseste, geringste

Neuerung /die; -, -en/

sáng kiến; điều mới phát hiện; điều cải cách;

Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

sáng kiến

Phát kiến; sáng kiến

Thường được sử dụng thay cho từ " phát minh" và chỉ những tiến bộ về công nghệ trong quá trình sản xuất cũng như việc tạo ra những thuộc tính khác nhau và kết hợp các thuộc tính trong các sản phẩm có thể trao đổi được.

Từ điển Ngân Hàng Anh Việt

sáng kiến

Phát kiến; sáng kiến

Thường được sử dụng thay cho từ " phát minh" và chỉ những tiến bộ về công nghệ trong quá trình sản xuất cũng như việc tạo ra những thuộc tính khác nhau và kết hợp các thuộc tính trong các sản phẩm có thể trao đổi được.

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Innovations

Phát kiến; sáng kiến

Thường được sử dụng thay cho từ " phát minh" và chỉ những tiến bộ về công nghệ trong quá trình sản xuất cũng như việc tạo ra những thuộc tính khác nhau và kết hợp

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 initiative /điện/

sáng kiến

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Initiative /í =/

í = sáng kiến; [tinh thần, quyền, thé] chủ động; die - ergreifen có sáng kiến, nắm quyền chủ động; eine ausgezeichnete Initiative ergreifen đề xuát sáng kiến; die Initiative an sich (A) reißen giành quyền chủ động.

Selbsttätigkeit /f =/

1. tinh thần sáng tạo, sáng kiến; 2. (kĩ thuật) [sự] tự động hóa;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sáng kiến

Initiative f, Entschlußkraft f.

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Twenty/twenty Initiative

[VI] (n) Sáng kiến 20/20

[EN] (i.e. an initiative adopted by the 1995 Social Development Summit, whereby governments of donor countries and recipient countries agreed to devote at least 20% of their ODA resources and government budgets respectively to basic social services).