TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ý tưởng

ý tưởng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ý niệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tư tưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nội dung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ý nghĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sáng kiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suy nghĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan niệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tưởng tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ý tưởng

 idea

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

conceion

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

ý tưởng

Idee

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gedanke

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Noema

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Eidos

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gehalt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gedanken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Ausgehend von der Werkstückidee wird eine Skizze oder eine Zeichnung erstellt.

:: Xuất phát từ một ý tưởng han đầu, người ta phác thảo sơ đô' hoặc hình vẽ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Solche Menschen lachen, über die Idee der mechanischen Zeit.

Những người như thế cười nhạo cái ý tưởng có thời gian cơ học.

Sie springt hin und her, erzeugt eine unendliche Zahl von Bildern, Melodien, Gedanken.

Nó nhảy qua lại, tạo ra vô số hình ảnh, giai điệu ý tưởng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Such people laugh at the thought of mechanical time.

Những người như thế cười nhạo cái ý tưởng có thời gian cơ học.

Time bounces back and forth, producing an infinite number of images, of melodies, of thoughts.

Nó nhảy qua lại, tạo ra vô số hình ảnh, giai điệu ý tưởng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gehalt und Gestalt einer Dichtung

nội dung và cách thể hiện của một bài thơ.

das ist eine gute Idee

độ là một ý tưởng tốt

ich habe eine Idee

tôi có một ý kiến (sáng kiến)

eine fixe Idee

định kiến

eine Idee

một chút, chút đỉnh

keine/nicht die leiseste, geringste

dieser Gedanke liegt mir fern

tôi không hề có suy nghĩ như thế

ein Gedanke ging mir durch den Kopf

một ý tưởng chợt nảy ra trong đầu tôi

jmdn. auf andere Gedanken bringen

đánh lạc hướng ai, lái suy nghĩ ai: sang hướng khóc', [ganz] in Gedanken versunken sein: chim đắm trong suy tư

Gedanken sind [zolljfrei

không ai có thể điều khiển suy nghĩ của người khác; der erste Gedanke ist nicht immer der beste: ý tưởng đầu tiên không phải bao giờ cũng là ý tốt nhất; [jmds.] Gedanken lesen [können]: đoán được suy nghĩ của ai

sich (Dativ) Gedan ken [über jmdn., etw./wegen jmds., einer Sache] machen

băn khoăn lo lắng [cho ai, về việc gì]

sich (Dativ) über etw. Gedanken machen

nghĩ ngợi rất lâu về việc gì.

ein neuer Begriff von Demokratie

một quan niệm mái về tính dân chủ.-, ich kann mir keinen rechten Begriff davon machen: tôi không thể có ý tưởng rõ ràng về vấn đề ấy, keinen Begriff von etw. haben: không có khái niệm về điều gì

für meine Begriffe ist er unschuldig

theo quan điểm của tôi thì hắn vô tội

[jmdm.] ein Begriff sein

quen biết ai, có thể nhớ lại một người nào đó

Monica Kaiser? Ist mir kein Begriff

Monica Kaiser à? Tôi không thể nhớ được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Noema /das; -s, Noemata (Philos.)/

ý niệm; ý tưởng (Gedanke);

Eidos /das; - (Philosophie)/

ý tưởng; tư tưởng (Idee);

Gehalt /der; -[e]s, -e/

nội dung; ý tưởng;

nội dung và cách thể hiện của một bài thơ. : Gehalt und Gestalt einer Dichtung

Idee /[i'de:], die; -, Ideen/

ý tưởng; ý nghĩ; sáng kiến;

độ là một ý tưởng tốt : das ist eine gute Idee tôi có một ý kiến (sáng kiến) : ich habe eine Idee định kiến : eine fixe Idee một chút, chút đỉnh : eine Idee : keine/nicht die leiseste, geringste

Gedanken /der; -s, -/

ý nghĩ; suy nghĩ; ý tưởng (Überlegung);

tôi không hề có suy nghĩ như thế : dieser Gedanke liegt mir fern một ý tưởng chợt nảy ra trong đầu tôi : ein Gedanke ging mir durch den Kopf đánh lạc hướng ai, lái suy nghĩ ai: sang hướng khóc' , [ganz] in Gedanken versunken sein: chim đắm trong suy tư : jmdn. auf andere Gedanken bringen không ai có thể điều khiển suy nghĩ của người khác; der erste Gedanke ist nicht immer der beste: ý tưởng đầu tiên không phải bao giờ cũng là ý tốt nhất; [jmds.] Gedanken lesen [können]: đoán được suy nghĩ của ai : Gedanken sind [zolljfrei băn khoăn lo lắng [cho ai, về việc gì] : sich (Dativ) Gedan ken [über jmdn., etw./wegen jmds., einer Sache] machen nghĩ ngợi rất lâu về việc gì. : sich (Dativ) über etw. Gedanken machen

Be /griff, der; -[e]s, -e/

quan niệm; quan điểm; ý tưởng; tưởng tượng (Vorstellung, Auffassung, Meinung);

một quan niệm mái về tính dân chủ.-, ich kann mir keinen rechten Begriff davon machen: tôi không thể có ý tưởng rõ ràng về vấn đề ấy, keinen Begriff von etw. haben: không có khái niệm về điều gì : ein neuer Begriff von Demokratie theo quan điểm của tôi thì hắn vô tội : für meine Begriffe ist er unschuldig quen biết ai, có thể nhớ lại một người nào đó : [jmdm.] ein Begriff sein Monica Kaiser à? Tôi không thể nhớ được. : Monica Kaiser? Ist mir kein Begriff

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

conceion

Ý tưởng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 idea

ý tưởng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ý tưởng

Gedanke m, Idee f.