Việt
lời thề
lời tuyên thệ
lời nguyện ước
lời khấn hứa long trọng
thệ ước
tuyên thệ
Lời khấn
ý kiến
nguyện vọng
lòi nguyện ước
lài tuyên thệ
Anh
oath
votum
Đức
Gelöbnis
Geliibde
Gelübde
Rasch vergessen sie die jahrhundertelangen Schwüre, die für sie nur Sekunden dauerten.
Họ nhanh chóng quên những lời thề thốt mất cả trăm năm mới nói xong mà họ thấy như chỉ vài giây thôi.
Soon they forget the centuries-long promises, which to them lasted only seconds.
ein Gelübde áblegen
thề nguyền, tuyên thệ;
ein Gelübde tun (leisten, beschwören) xem ein Gelübde áblegen; ein Gelübde halten
làm đúng lòi hứa, thực hiện lòi hứa.
Gelübde /n -s, =/
lời thề, lòi nguyện ước, lài tuyên thệ; ein Gelübde áblegen thề nguyền, tuyên thệ; ein Gelübde tun (leisten, beschwören) xem ein Gelübde áblegen; ein Gelübde halten làm đúng lòi hứa, thực hiện lòi hứa.
Lời thề, thệ ước, tuyên thệ (đk 1199)
Lời khấn, lời thề, ý kiến, nguyện vọng
Gelöbnis /[g9'10:pms], das; -ses, -se/
(geh ) lời thề; lời tuyên thệ;
Geliibde /das; -s, - (geh)/
lời thề; lời nguyện ước; lời khấn hứa long trọng (trước Chúa);